Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A)Believed that Jack (B)had got home(C) C, we felt (D)relieved
A. Believed
B. had
C. safely
D. relieved
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
(A) Believed that Jack (B) had got home (C) safely , we felt (D) relieved
A. Believed
B. had got
C. safely
D. relieved
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
We felt asleep at the meeting because the speaker had such a monotonous voice
A. felt
B. asleep
C. because
D.such monotonous
Đáp án A
felt => fell
feel – felt – felt (v): cảm giác
Cụm từ: fall asleep [ buồn ngủ/ ngủ gật] – fell - fallen
Câu này dịch như sau: Chúng tôi buồn ngủ trong cuộc họp vì người thuyết trình có giọng quá đơn điệu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question: The house was very quiet when I got home because of everyone had gone to bed.
A. was
B. when
C. because of
D. had gone
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The house was very quiet when I got home because of everyone had gone to bed.
A. was
B. when
C. because of
D. had gone
Đáp án C
Sửa because of => because.
Chú ý: because of + N/V-ing = because + S V O (bởi vì).
Dịch: Ngôi nhà khá là yên tĩnh khi tôi trở về bởi vì mọi người đã đi ngủ hết.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet t indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Not until he got home he realized he had forgotten to give her the present
A. got
B. he realized
C. her
D. the present
Đáp án B
Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh thời quá khứ: Not until + mốc thời gian/mệnh đề trong quá khứ + did + S + V không chia = ai đã không làm gì cho tới lúc nào. B -> did he realize
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to the cinema Jack had been waiting for me.
A. to
B. the
C. had been
D. for
C Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
When I got to the cinema Jack had been waiting for me
A. to
B. the
C. had been
D. for
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving
Had been => was
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to the cinema Jack had been waiting for me.
A. to
B. the
C. had been
D. for
Chọn C
Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.