Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa →Khí Z KMnO4 → Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. X, Y
D. Y, Z
Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 -> Khí X
Na2SO3 + H2SO4 -> Khí X
NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa -> Khí Z
KMnO4 -> Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là
A. X, Y, Z
B. X, Y
C. X, Y, Z, T
D. Y, Z
Đáp án : B
X là SO2
Y là H2S
Z là N2
T là O2
Cho các phản ứng sau:
(1) Na2SO3+ HCl → khí X
(2) KMnO4 → khí Y
(3) Ca(HCO3)2 + HCl → khí Z
(4) FeS + HCl → khí T
Cho hỗn hợp chứa các khí trên đi qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí thoát ra khỏi bình là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Đáp án D.
Khí thoát ra khỏi bình là khí không phản ứng với NaOH. O2 không phản ứng với NaOH.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t 0 Khí X + .... (1) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t 0 Khí Z + .... (3) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t 0 Khí E + .... (5) FeS + HCl → t 0 Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là :
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Chọn đáp án C
X là Cl2 Y là SO2 Z là NH3 G là HCl
E là NO2 F là H2S
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t 0 Khí X + .... (1)
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t 0 Khí Z + .... (3)
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t 0 Khí E + .... (5)
FeS + HCl → t 0 Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng đục với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E ,F.
Chọn đáp án C
X là Cl2 Y là SO2 Z là NH3 G là HCl
E là NO2 F là H2S
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t o Khí X + .... (1) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t o Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t o Khí Z + .... (3) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t o Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t o Khí E + .... (5) FeS + HCl → t o Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng đục với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E ,F.
Chọn đáp án C
X là Cl2 Y là SO2 Z là NH3 G là HCl
E là NO2 F là H2S
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) A g N O 3 → t K h í X + K h í Y
(b) K M n O 4 → t K h í Y
(c) M n O 2 + H C l ( đ ặ c ) → t K h í Z
(d) C a C O 3 → t K h í T
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn đáp án C.
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là NO2, O2, Cl2 và CO2. Trong số các khí này thì chỉ có O2 là không bị NaOH hấp thụ. Các phản ứng hóa học xảy ra:
2NaOH +2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
2NaOH + 2Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:
Mg + HNO3 đặc, dư → khí X
CaOCl2 + HCl → khí Y
NaHSO3 + H2SO4 → khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
Phương trình phản ứng:
Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).
Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư → khí X
CaOCl2 + HCl → khí Y
NaHSO3 + H2SO4 → khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 5
Đáp án A
Phương trình phản ứng :
Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).
Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư → khí X
CaOCl2 + HCl → khí Y
NaHSO3 + H2SO4 → khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 5
Chọn A
Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).