Este vinyl axetat có công thức là
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3
Este vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2.
Đáp án cần chọn là: B
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Chọn đáp án A
Gốc vinyl là CH2=CH- nên vinyl axetat là CH3COOCH=CH2
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH = CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2 = CHCOOCH3
D. HCOOCH3
axetat : CH3COO -
vinyl: CH2 = CH -
→ Este vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2
→ Đáp án A
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Đáp án: A
Giả sử este có CTCT RCOOR'
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")
→ R' của este vinyl axetat là -CH=CH2; RCOO của este là CH3COO
→ Công thức thỏa mãn là CH3COOCH=CH2
Este Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Este Vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2.
CH3COOC2H5: Etyl axetat
CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat
C2H5COOCH3: Metyl propionat
Đáp án là A
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Chọn đáp án A
Giả sử este có CTCT RCOOR'
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")
→ R' của este vinyl axetat là -CH=CH2; RCOO của este là CH3COO
→ Công thức thỏa mãn là CH3COOCH=CH2
Este vinyl axetat có công thức là ?
Este vinyl axetat có công thức là ?
B. CH3COOCH=CH2
Chúc bạn học tốt!