Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 3:18

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 12:55

Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối

Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 7:33

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 6:23

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 11 2019 lúc 16:33

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 15:54

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2018 lúc 4:06

A

A.   Well-behaved: cư xử đúng mực

B.   Naughty: nghịch ngợm, hư

C.   Fractious: ương bướng, cau có

D.   Disobedient: không nghe lời

ð Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực

ð Đáp án A

Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2019 lúc 14:28

Đáp án A

Mischievious: hư, ranh mãnh

Well-behaved: ngoan, cư xử đúng mực

Naughty: hư, không nghe lời

Fractious: ương bướng, cau có

Disobedient: không nghe lời