Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
T r i a n m i t i n → t o + N a O H X → + H C l Y → H 2 S O 4 đ ặ c n ó n g + C H 3 O H Z
Tên gọi của Z là
A. metyl panmitat
B. metyl linoleat
C. metyl stearat
D. metyl oleat
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
CH 3 COOCH = CH 2 → + NaOH , t ° X → AgNO 3 ( NH 3 , t ° ) Y → + HCl Z
Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOH
B. CH3COONH4
C. CH3CHO.
D. HO–CH2–CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) M (C4H6O2) + NaOH → t ° A + B;
(2) B + AgNO3+ NH3 + H2O → t ° F + Ag ↓ + NH4NO3;
(3) F + NaOH → t ° A + NH3 ↑ + H2O.
Chất hữu cơ M là
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
E t i l e n → d d K M n O 4 l o ã n g Y → x t H 2 S O 4 , t ∘ + C H 3 C O O H Z → x t H 2 S O 4 , t ∘ + C H 3 C O O H T
Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở. Nhận định nào sau đây sai?
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức no
B. Z là hợp chất hữu cơ tạp chức no
C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.
Chọn đáp án D
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HOCH2–CH2OH + 2MnO2 + 2KOH.
HOCH2–CH2OH + CH3COOH → CH3COOCH2–CH2OH.
CH3COOCH2–CH2OH + Ch3COOH → CH3COOCH2CH2OOCCH3.
T là CH3COOCH2CH2OOCCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
C. C7H14O4HCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4HCl và C5H8O4Na2NCl
Công thức phân tử của Y và T lần lượt là C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
ĐÁP ÁN A
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → C H 3 O H / H C l , t ° Y → C H 3 O H / H C l , t ° Z → K O H d u T
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Phân tử khối của T là:
A. 185
B. 161
C. 191
D. 223
X : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Y : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3 → số H của Y là 12
Z : C H 3 O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3
T : K O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O K → Phân tử khối của T là 223
Đáp án cần chọn là: D
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Cr → + HCl X → + NaOH Y → + O 2 , H 2 O Z → + KOH T → + Cl 2 , KOH M → + H 2 SO 4 N
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Đáp án A.
Cr + 2HCl CrCl2 (X) + H2
CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 (Z)
Cr(OH)3 + KOH KCrO2 (T) + 2H2O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O
2K2CrO4 + H2SO4K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X,Y,Z,T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là ancol etylic.
(b) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X<Y<Z<T.
(c) Phân tử khối của T là 88.
(d) Dung dịch bão hòa của X được gọi là fomalin.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án A
Từ sơ đồ chuyển hóa, ta tìm được các chất X,Y,Z,T lần lượt là HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3
(a) Sai. Y là ancol metylic.
(b) Sai. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X < T < Y < Z.
(c) Sai. Phân tử khối của T là 74.
(d) Đúng. Dung dịch bão hòa của fomanđehit được gọi là fomalin.