X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Với axit đơn chức: HOOC-C6H4-CH3 (Có 3 đồng phân) và C6H5CH2COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Với axit đơn chức: HOOC-C6H4-CH3 (Có 3 đồng phân) và C6H5CH2COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2 . X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án A
+ Với axit đơn chức: HOOC-C6H4-CH3 (Có 3 đồng phân) và C6H5CH2COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3
CHÚ Ý |
Để xác định nhanh số đồng phân cần nhớ quy tắc 1 - 2 - 4 - 8 Với -CH3, -C2H5 có 1 đồng phân. Với -C3H7 có 2 đồng phân. Với -C4H9 có 4 đồng phân. Với -C5H11 có 8 đồng phân. |
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Với axit đơn chức: HOOC-C6H4-CH3 (Có 3 đồng phân) và C6H5CH2COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3
Hợp chất hữu cơ X (phân tử chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C 7 H 8 O 2 . Khi X tác dụng với Na dư, số mol H 2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Mặt khác, X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C 6 H 5 C H ( O H ) 2
B. H O C 6 H 4 C H 2 O H
C. C H 3 C 6 H 3 ( O H ) 2
D. C H 3 O C 6 H 4 O H
Chọn B
Theo bài ra X có 1 nhóm – OH gắn trực tiếp vào vòng benzen, 1 nhóm – OH gắn với C mạch nhánh.
→ Công thức cấu tạo thu gọn của X là: H O C 6 H 4 C H 2 O H
Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH
+ Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5
Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3-C6H4-COOH (3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5-CH2-COOH
+Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO-CH2- C6H5
Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH
+ Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5
Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH
(3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH
+ Este đơn chức: C6H5COOCH3;
HCOO – CH2 – C6H5