Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2018 lúc 17:00

Đáp án : B

Never before = chưa từng trước đây -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, chỉ việc đã và đang xảy ra. Đảo ngữ: Never before + have/has + S + past participle = ai đó chưa từng làm việc gì trước đây

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2018 lúc 2:42

Đáp án B

Cấu trúc đảo ngữ: Never before + have sb done: trước đây chưa bao giờ làm gì (nhấn mạnh ý nghĩa của câu) 

Tạm dịch: Chưa bao giờ tôi từng xem một màn pháo hoa lộng lẫy đến vậy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 6:39

Đáp án A

Have disagreement with sb about sth: không đồng ý với ai về điều gì

Dịch: Rose chưa bao giwof có sự bất đồng nhỏ nào với anh ấy về bất cứ điều gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 3:06

Chọn đáp án C

Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V

E.g: She had never experienced this exhilarating emotion in her life. => Never in her life had she experienced this exhilarating emotion.

Dịch: Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế.

Note 41

Đảo ngữ với các trạng từ phủ định (negative adverbials)

Never (before), rarely, seldom, barely/ hardly/ scarcely ...when/ before, no sooner...than, nowhere, neither, nor

E.g: Never (before) have I eaten this kind of food. (Trước đây tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này.)

Hardly/ Barely/ Scarcely had she left here when he arrived. (Cô ấy vừa mới rời khỏi đây thì anh ta đến.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 17:51

Đáp án D

Thấy “Never before” đứng đầu câu đó chính là dấu hiệu của Đảo ngữ và sử dụng thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả sự trải nghiệm.
Never before have/has S PII O.
Dịch: Tôi chưa từng thấy trận lũ nào khủng khiếp như vùng núi này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2017 lúc 17:40

Đáp án A

- be allergic to sth/ V-ing: bị dị ứng thứ gì

- be tired of sth/ V-ing: mệt mỏi vì điều gì

- be keen on sth/V-ing: yêu thích điều gì

- be preferable to sth/V-ing: thích/ thích hợp hơn điều gì

Dịch: Helen bị dị ứng với đồ biển, nên cô ấy không bao giờ thử những món ăn ngon tuyệt này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 10:03

Chọn B

forget + V-ing: nhớ một việc đã xảy ra trong quá khứ

Dạng bị động: forget + V-ing/V3

forget + to V: nhớ một việc đáng lẽ phải làm nhưng chưa làm

Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên việc được nhận giải nhất trong một cuộc thi danh giá như vậy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2019 lúc 9:07

Đáp án là C.

Câu phía trước đang dùng thì hiện tại, vì thế, thì tương lai và quá khứ hoàn thành loại. “have never seen”: trước nay chưa bao giờ thấy, thì phù hợp ở đây là hiện tại hoàn thành 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2018 lúc 11:52

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.