Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am considering.....my job. Can you recommend a good company?
A. changing
B. to move
C. to change
D. moving
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am considering ______ my job. Can you recommend a good company
A. to move
B. changing
C. to change
D. moving
Đáp án B
Kiến thức: consider + Ving [ cân nhắc/ xem xét việc gì ]
change: thay đổi
move: di chuyển
Tạm dịch: Mình đang cân nhắc đến việc thay đổi công việc. Bạn có thể đề xuất cho mình công tay nào tốt được không
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My uncle’s company made a very good profit in _______________.
A. the 1990
B. 1990s
C. 1990’s
D. the 1990s
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: in the 1990s: trong những năm 1990
Tạm dịch: Công ty của bác tôi đã đạt được lợi nhuận lớn vào những năm 1990.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.I will always be _________to my tutor for his help.
A. invaluable
B. impoverished
C. indebted
D. priceless
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I must congratulate you. You’ve ____________ a very good job
A. done
B. made
C. finished
D. worked
Đáp án A
Giải thích: Do a good job = hoàn thành công việc tốt
Dịch nghĩa: Tôi phải chúc mừng bạn. Bạn đã hoàn thành công việc rất tốt.
Các động từ còn lại không kết hợp với từ “job” tạo thành cụm từ như vậy được.
B. made (v) = làm ra, tạo ra
C. finished (v) = kết thúc, hoàn thành
D. worked (v) = làm việc
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My sister, __________is very keen on playing computer games, has just got a job in a computer company
A. that
B. whose
C. whom
D. who
Đáp án là D
Đại từ quan hệ thay thế cho “my sister” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ: “who”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ______.
A. turn it up
B. turn it down
C. put it up
D. put it down
Đáp án B
Turn it down: từ chối
Turn it up: khám phá ra
Put it down: đặt xuống
Put it up: xây cái gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I made my .................. to that company for a job a month ago but I haven’t received any reply yet.
A. form
B. application
C. requirement
D. letter
Đáp án B
Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.