Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 13:09

Đáp án : C

Trả lời: “ Vâng, cuối con đường, bên tay trái” -> chỉ đường-> hỏi đường-> Có nhà ga nào ở gần đây không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2018 lúc 1:55

Đáp án : D

Cấu trúc: tobe under an/ no obligation: chịu (không) chịu ơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2019 lúc 16:21

Đáp án : D

Others= những cái khác, The other= cái còn lại, The others= những cái còn lại, Another= một cái khác. Có 10 loại hoa quả trong giỏ. Một loại có một quả cam, một loại quả nhỏ và một loại nữa có một quả táo (ở đây không kể hết các loại quả có trong giỏ). Ta không sử dụng others và the others vì sau 2 từ này động từ theo sau phải chia số nhiều. the other không phù hợp về mặt nghĩa. -> Chọn đáp án D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2018 lúc 15:48

Đáp án : C

“but for”= if… not, “but”= “except”: ngoại trừ, “exceipting”: rút gọn mệnh đề dạng chủ động-> loại A, B, “rice’ là nói chung về thóc, không được thêm “the”-> loại D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2019 lúc 4:22

Đáp án : C

Trật tự tính từ: Opinion- Size- Age- Shape- Color- Origin- Material- Purpose + N.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 10:10

Đáp án : B

Chọn thì của động từ phù hợp với chủ ngữ số ít “everyone”-> hopes.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2019 lúc 14:10

Đáp án : C

Vế 1 là lời khuyên->”should”, vế 2 là dự đoán 1 điều có thề xảy ra->” may”hoặc “might”=> should/might.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2019 lúc 5:32

Đáp án : C

Cấu trúc: When+ S+ V_ed, S+ was/were+ V_ing: một việc đang diễn ra thì việc khác  xen vào.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2019 lúc 16:39

Đáp án : B

Cấu trúc: Protect + someone/something + from/ against: bảo vệ ai/ cái khòi khỏi. Dịch: Chúng ta không thể đi bộ trong cơn bão. Hãy đợi ở hành lang nơi chúng ta được bảo vệ khỏi gió lớn… -> họ được “hallway” bảo vệ-> bị động-> “protected from”.