Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
In some countries, on moral ______ that education should not be taxed, there is no tax on books.
A. idea
B. principle
C. reason
D. concept
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
“______?” – “Yeah, down this street, on the left.”
A. Would you like to go by train
B. Is this a train station
C. Is there a station near here
D. How often does the train come
Đáp án : C
Trả lời: “ Vâng, cuối con đường, bên tay trái” -> chỉ đường-> hỏi đường-> Có nhà ga nào ở gần đây không?
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
We are ______ no obligation to change goods which were not purchased here.
A. to
B. at
C. with
D. under
Đáp án : D
Cấu trúc: tobe under an/ no obligation: chịu (không) chịu ơn.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
There are ten pieces of fruit in my basket. One is an orange, one is a grape and ______ is an apple.
A. others
B. the other
C. the others
D. another
Đáp án : D
Others= những cái khác, The other= cái còn lại, The others= những cái còn lại, Another= một cái khác. Có 10 loại hoa quả trong giỏ. Một loại có một quả cam, một loại quả nhỏ và một loại nữa có một quả táo (ở đây không kể hết các loại quả có trong giỏ). Ta không sử dụng others và the others vì sau 2 từ này động từ theo sau phải chia số nhiều. the other không phù hợp về mặt nghĩa. -> Chọn đáp án D.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
All the cereal grains ______ grow on the prairies and plains of the United States.
A. but for rice
B. excepting rice
C. but rice
D. except the rice
Đáp án : C
“but for”= if… not, “but”= “except”: ngoại trừ, “exceipting”: rút gọn mệnh đề dạng chủ động-> loại A, B, “rice’ là nói chung về thóc, không được thêm “the”-> loại D.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
Where’s that ______ dress that your grandma gave you?
A. long pink silk lovely
B. pink long lovely silk
C. lovely long pink silk
D. lovely pink long silk
Đáp án : C
Trật tự tính từ: Opinion- Size- Age- Shape- Color- Origin- Material- Purpose + N.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
Everyone on the roller coaster, including Martha and Angie, ______ that the hot dogs, onion rings, funnel cake, and cotton candy will stay down during the twisting ride to come.
A. hope
B. hopes
C. hoped
D. hoping
Đáp án : B
Chọn thì của động từ phù hợp với chủ ngữ số ít “everyone”-> hopes.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
You ______ take your umbrella along with you today. The weatherman on the news said there's a storm north of here and it ______ rain later on this afternoon.
A. might / can
B. must / may
C. should / might
D. should / must
Đáp án : C
Vế 1 là lời khuyên->”should”, vế 2 là dự đoán 1 điều có thề xảy ra->” may”hoặc “might”=> should/might.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
When I last saw him, he ______ in London.
A. is living
B. has lived
C. was living
D. has been living
Đáp án : C
Cấu trúc: When+ S+ V_ed, S+ was/were+ V_ing: một việc đang diễn ra thì việc khác xen vào.
Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
We can’t even walk in the storm. Let’s wait in the hallway where we’ll be ______ the strong winds until things quiet down.
A. protecting from
B. protected from
C. protected by
D. protecting by
Đáp án : B
Cấu trúc: Protect + someone/something + from/ against: bảo vệ ai/ cái khòi khỏi. Dịch: Chúng ta không thể đi bộ trong cơn bão. Hãy đợi ở hành lang nơi chúng ta được bảo vệ khỏi gió lớn… -> họ được “hallway” bảo vệ-> bị động-> “protected from”.