Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When the old school friends met, a lot of happy memories___ back.
A. were brought
B. had been brought
C. had brought
D. brought
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Đáp án D
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
________they arrived __________they were told to go back.
A. No sooner/when
B. Scarcely had/when
C. Scarcely/when
D. Hardly/when
B
No sooner had + S + P2 ...+ than + clause : vừa mới.............thì đã
= Hardly/ Scarely + had + S + P2 ...+ when+ clause
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đợi bao lâu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
________they arrived __________they were told to go back.
A. No sooner/when
B. Scarcely had/when
C. Scarcely/when
D. Hardly/when
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged
B. hit
C. knocked
D. put
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged
B. hit
C. knocked
D. put
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I met a lot of new people at the party _________ names I can’t remember.
A. whose
B. which
C. who
D. whom
Đáp án A.
Đáp án B “ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V
Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án D “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
Dịch câu : Tôi gặp rất nhiều người ở bữa tiệc mà tên của họ tôi chẳng thể nhớ được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: Jeremy's friends were fond of him_____because of his generosity.
A. at least
B. still less
C. even less
D. not least
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
+ at least: tối thiểu
+ not least: nhất là, đặc biệt là
Tạm dịch: Bạn bè của Jeremy rất quý anh ấy nhất là vì sự hào phóng của anh ấy.