Cho các chất hữu cơ: C2H5OH (1); CH3CHO (2); CH3COOH (3); C2H5NH2 (4) và C3H8 (5). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất là
A. (5), (2), (4), (1), (3).
B. (5), (2), (1), (4), (3)
C. (3), (4), (1), (2), (5).
D. (3), (1), (4), (2), (5).
Cho các hợp chất sau: CH4, NH3,CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là
A. 4; 4. B. 3; 5. C. 6; 2. D. 7; 1.
Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C 4 H 7 C l O 2 thỏa mãn:
X + N a O H → m u ố i h ữ u c ơ X 1 + C 2 H 5 O H + N a C l
Y + N a O H → m u ố i h ữ u c ơ Y 1 + C 2 H 4 ( O H ) 2 + N a C l
X và Y lần lượt là
A. CH3COOCH2ClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
B. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC2H4Cl và CH3ClCOOCH2CH3
Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là thỏa mãn:
X + NaOH ® muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl
Y + NaOH ® muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl
X và Y lần lượt là
A. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
B. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC2H4Cl và CH3ClCOOCH2CH3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C 2 H 6 → C 2 H 5 C l → C 2 H 5 O H → C H 3 C H O → C H 3 C O O H → C H 3 C O O C 2 H 5 → C 2 H 5 O H
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Chú ý: Vì sản phẩm của mỗi phản ứng là một chất hữu cơ nên CH3COOC2H5 → C2H5OH là phản ứng oxi hóa-khử (xúc tác là LiAlH4).
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → C H 3 O H / H C l , t ° Y → C 2 H 5 O H / H C l , t ° Z → N a O H d u T
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :
A. 12 và 7
B. 14 và 7
C. 13 và 8
D. 15 và 8
X : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Y : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3 → số H của Y là 12
Z : C 2 H 5 O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3
T : N a O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O N a → số H của T là 7
Đáp án cần chọn là: A
3: Cho các chất sau: C2H5OH, CH4, CO, HCHO, CaC2, Na2CO3, C2H6, C2H5O2N, CH3COOH.
Số lượng hợp chất hữu cơ trong các chất trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:
1. Mỗi chất hữu cơ chỉ có thể biểu diễn bằng 1 CTCT.
2. Ứng với mỗi CTCT có thể có nhiều hợp chất hữu cơ.
3. Mỗi CTPT có thể ứng với nhiều hợp chất hữu cơ.
4. Mỗi CTPT chỉ ứng với 1 hợp chất hữu cơ.
A. 1,2 B. 2, 3 C. 3,4 D. 1, 3
3/D C2H5OH, CH4, HCHO, C2H6, C2H5O2N, CH3COOH.
4/A4 1 và 2
3.Chất nào trong số các chất cho dưới đây là chất hữu cơ giải thích: CH4, CaCO3, C2H4O2, Na2S04, CO2, C2H5OH, KHCO3, CCl4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → + C H 3 O H / H C l , t 0 Y → + C 2 H 5 O H / H C l , t 0 Z → T + N a O H d u , t 0
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → + CH 3 OH / HCl , t O Y → + C 2 H 5 OH / HCl , t O Z → + NaOH du , t o T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.