Những câu hỏi liên quan
Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 5 2021 lúc 8:43

1.These quick and easy can be effective in the short term, but they have a cost.

A.solve B. solvable C. solutions D. solvability

2.He was looking at his parents , waiting for recommendations.

A.obey B. obedience C. obedient D. obediently

3.The interviews with parents showed that the vast majority were of teachers.

A.support B. supportive C. supporter D. supporting

4.It is of you to leave the medicine where the children could reach it.

A.care B. caring C. careless D. careful

5.For reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

A.secure B. securely C. security D. securing

6.The leader of the explorers had the great in his native guide.

A.confident B. confidence C. confidential D. confidentially

7.We are impressed by his to help us with the hard mission.

A.will B. willing C. willingness D. willingly

8.Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in

A.agree B. agreeable C. agreement D. agreeably
9.The more and positive you look, the better you will feel.
A.confide B.confident C.confidently D.confidence


10.It is reported that humans are the main reason for most species' declines and habitat and degradation are the leading threats.
A.destroy B. destructive C. destructor D. destruction

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 11:33

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

cost–effective = giving the best possible profit or benefits in comparison with the money that is spent (adj): thu được lợi nhuận cao nhất so với chi phí bỏ ra; hiệu quả

cheap (adj): rẻ                                               inefficient (adj): không hiệu quả

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> cost–effective >< inefficient

Tạm dịch: Quảng cáo bằng thư điện tử đã được chứng minh là phương pháp hiệu quả nhất để tiếp thị sản phẩm của chúng tôi.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2017 lúc 6:01

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: 
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 2:24

Đáp án A

Cost an arm and leg: đắt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 6:59

Đáp án D

Chỗ trống thứ nhất ta cần dùng giới từ “with” mang nghĩa là “với”.

Cụm từ to run on = chạy bằng

Dịch: Trong tương lai, xe hơi vẫn còn với chúng ta, nhưng, thay vì dùng xăng dầu, chúng sẽ chạy bằng bất cứ thứ gì từ điện cho đến khí mê-tan.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 10:48

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2018 lúc 9:57

Đáp án là B

Rain cats and dogs: mưa nặng hạt

Here and there: nhiều nơi

Different as chalk and chese: khác một trời một vực

Salt and pepper: muối tiêu

Câu này dịch như sau: Người Anh và người Úc dùng chung ngôn ngữ, nhưng ở những khía cạnh khác họ khác nhau một trời một vực