Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Not until had
B. No longer had
C. Hardly had
D. No sooner had
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Đáp án A
Cấu trúc câu đảo ngữ:
Hardly + had + S PII when S V-ed O. (Vừa mới…thì…).
No sooner + had + S PII than S V-ed O.
Dịch: Anh ấy vừa mới đến bến xe bus thì chiếc xe bus tới
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ he arrived at the bus stop when the bus came
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Đáp án A
Cấu trúc:
Hardly + had + S + PP (V3/ed) + WHEN + S + V- past (V2/ed) ~ No sooner + had + S + PP
(V3/ed) + THAN + S + V- past (V2/ed): ngay khi/ vừa mới...thì...
- No longer + Đảo ngữ: không còn
E.g: No longer does he live here.
- Not until + mệnh đề/ N, mệnh đề đảo ngữ
E.g: Not until she arrived there did she realize that she had lost her bag.
=> Đáp án A (Anh ta vừa mới đến điểm dừng xe buýt thì xe buýt đến.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________ he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
He ___________ when the bus came to a sudden stop.
A. was hurting himself
B. was almost hurt
C. was hurt himself
D. was to hurt himself
Đáp án là B
hurt (bị đau) là tính từ (adjective).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No sooner____at the bus stop____the bus came.
A. he had arrived/ than
B. had he arrived/ than
C. he had arrived/ when
D. had he arrived/ when
Đáp án : B
Cấu trúc No sooner had + S + Ved/ PP + than + clause : vừa mới……..thì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
While I _____ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. was waiting
B. waited
C. had waited
D. were waiting
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Cấu trúc: While + S + was/ were V-ing (hành động đang diễn ra), S + Ved/ V2 (hành động xen vào)
Tạm dịch: Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt thì ba chiếc xe buýt đi qua theo hướng ngược lại.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was not until she had arrived home ______ remembered her appointment with the doctor.
A. that she
B. and she
C. she
D. when she had
Đáp án A
Kiến thức: It was not until ...that S + Ved/ V2 [ mãi cho đến khi...thì...]
Tạm dịch: Mãi cho đến khi cô ấy về đến nhà thì cô ấy mới nhớ ra có cuộc hẹn với bác sĩ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
x he missed the first bus, he came ten minutes late.
A. However
B. Although
C. Since
D. Therefore
Đáp án là C.
since = because: bởi vì. Nghĩa câu: Vì anh ta lỡ chuyến xe bus đầu tiên, nên anh ta đến muộn 10 phút.
However: tuy nhiên ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy); although: mặc dù; Therefore: vì vậy ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Although my village is not far away from the city centre , we had no ______ until recently.
A. electric
B. electricity
C. electrical
D. electrify
Đáp án : B
No + danh từ/cụm danh từ. no electricity = không có điện