Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Allison was ______ first person to arrive at the party.
A. a
B. the
C. x
D. an
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was the first person __________.the room
A. entering
B. to enter
C. to be enter
D. having entered
Đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ:
Dùng “to V” nếu phía trước danh từ đó có “the first/ second/ only/....”
E.g: She is the only person who came here yesterday.
=> She is the only person to come here yesterday.
Đáp án B (Anh ta là người đầu tiên bước vào phòng.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the first person ______ the South Pole?
A. who reaches
B. reaching
C. to reach
D. reached
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”
Giải thích:
Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”: N đầu tiên/thứ 2/cuối cùng… làm việc gì
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the first person _____ the South Pole?
A. to reach
B. who reaches
C. reached
D. reaching
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
Yuri Gagarin was the first person __________into space
A. has traveled
B. traveling
C. traveled
D. to travel
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Charles was wearing _________ at the party
A. a funny wide yellow silk tie.
B. very funny wide yellow silk tie.
C. a yellow silk funny tie.
D. a tie yellow silk funny.
Đáp án A
Thứ tự tính từ trong tiếng anh: OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)
Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. → a funny wide yellow silk tie
Dịch: Charles đang đeo 1 chiếc ca vát màu vàng lớn trông buồn cười.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Yuri Gagarin was the first person to travel into space
A. has traveled
B. traveling
C. traveled
D. to travel
Rút gọn mệnh đề quan hệ có “ the first” => biển đổi thành “ to V”
Đáp án D
Tạm dịch: Yuri Gagarin là người đầu tiên du hành vào vũ trụ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
Yuri Gagarin was the first person to travel into space
A. has traveled
B. traveling
C. traveled
D. to travel
D
Rút gọn mệnh đề quan hệ có “ the first” => biển đổi thành “ to V”
=> Đáp án D
Tạm dịch: Yuri Gagarin là người đầu tiên du hành vào vũ trụ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The problem was _________ we thought at first
A. much serious than
B. as serious than
C. much more serious than
D. more serious as
Đáp án là C
Cấu trúc so sánh hơn: S1+ tobe+ more+ long adj+ than+ S2. Thêm các từ: much, even, far, little,… trước từ so sánh để nhấn mạnh.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.