Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t ° 2Y + Z + H2O
Y + HCl → T + NaCl
Z + 2Br2 + H2O → CO2 + 4 HBr
T + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ⇄ t ° , x t X5(C10H18O4) + 2H2O
Phân tử khối của X là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
a X + 2 N a O H → X 1 + X 2 + H 2 O b X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a 2 S O 4 c n X 3 + n X 4 → n i l o n - 6 , 6 + 2 n H 2 O d 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t o 2Y + Z + H2O
Y+HCl → T + NaCl
Z + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
T + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là
A.C3H4O4
B.C8H8O2
C.C4H6O4
D.C4H4O4
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t ° 2Y+Z+ H 2 O
Y + HCl → T + NaCl
Z + 2 Br 2 + H 2 O → C O 2 + 4HBr
T + Br 2 → H 2 O C O 2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O4
B. C8H8O2
C. C4H6O4
D. C4H4O4
Đáp án A
HCOOH (T) + Br2 CO2 + 2HBr
=> Y là HCOONa
HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl
=> Z là HCHO
HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
=> X : HCOOCH2OOCH
HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH 2HCOONa (Y) + HCHO (Z) + H2O
=> CTPT của X là: C3H4O4
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
1 X + 2 N a O H → X 1 + X 2 + H 2 O 2 X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a 2 S O 4
3 n X 3 + n X 4 → n i l o n − 6 , 6 + 2 n H 2 O 4 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A. 198
B. 174.
C. 202.
D. 216
Xét phản ứng (3) thì X 3 v à X 4 tạo nên nilon-6,6 nên 2 chất này là H O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O H
và H 2 N − [ C H 2 ] 6 − N H 2
Mà ở phản ứng (2) X3 tạo ra từ phản ứng + H 2 S O 4 n ê n X 3 l à H O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O H v à X 4 l à H 2 N − [ C H 2 ] 6 − N H 2
Ta có:
(1) H O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O C 2 H 5 + 2 N a O H → N a O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O N a + C 2 H 5 O H + H 2 O
X X1 X2
(2) N a O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O N a + H 2 S O 4 → H O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O H + N a 2 S O 4
X1 X3
(3) n H O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O H + n H 2 N − [ C H 2 ] 6 − N H 2 → − ( O C − [ C H 2 ] 4 − C O N H − [ C H 2 ] 6 − N H ) n + 2 n H 2 O
X3 X4 Nilon - 6,6
(4) 2 C 2 H 5 O H + H O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O H → C 2 H 5 O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O C 2 H 5 + 2 H 2 O
X2 X3 X5
X 5 l à C 2 H 5 O O C − [ C H 2 ] 4 − C O O C 2 H 5 n ê n M X 5 = 202
Đáp án cần chọn là: C
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
( a ) X + 2 NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O ; ( b ) X + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 ; ( c ) nX 3 + nX 4 → nilon - 6 , 6 + 2 nH 2 O ; ( d ) 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A .216
B. 202
C. 174
D. 198
Đáp án B
Vậy phân tử khối của X 5 là 202
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
Đáp án C
Vì X1 phản ứng với H2SO4 ⇒ X1 là muối của axit cacboxylic ⇒ X3 là axit 2 chức.
Lại có X3 + X4 ⇒ nilon–6,6 ⇒
⇒ X1 là NaOOC–[CH2]4–COONa Û CTPT của X1 là C6H8O4Na2.
Bảo toàn nguyên tố từ phản ứng (a) ⇒ X2 có CTPT là C2H6O C2H5OH.
⇒ X5 là C2H5OOC[CH2]4COOC2H5 Û MX5 = 202
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174
B. 216
C. 202
D. 198
Đáp án C
Vì X1 phản ứng với H2SO4
⇒ X1 là muối của axit cacboxylic
⇒ X3 là axit 2 chức.
Lại có X3 + X4 ⇒ nilon–6,6
⇒ X1 là NaOOC–[CH2]4–COONa
Û CTPT của X1 là C6H8O4Na2.
Bảo toàn nguyên tố từ phản ứng (a)
⇒ X2 có CTPT là C2H6O (C2H5OH)
⇒ X5 là C2H5OOC[CH2]4COOC2H5
Û MX5 = 202
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 216.
B. 202.
C. 198.
D. 174.
Đáp án B
Từ (b) và (c), suy ra X3 là axit ađipic, X1 là NaOOC(CH2)4COONa. Áp dụng bảo toàn nguyên tố cho phản ứng (a), suy ra X2 là C2H5OH và X là HOOC(CH2)4COOC2H5. Từ (d) suy ra X5 là C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 và M X 5 = 202 . Phương trình phản ứng minh họa:
H OO C ( C H 2 ) 4 C OO C 2 H 5 + 2 N a O H → N a OO C ( C H 2 ) 4 C OO N a + C 2 H 5 O H + H 2 O N a OO C ( C H 2 ) 4 C OO N a + H 2 S O 4 → H OO C ( C H 2 ) 4 C OO H + N a 2 S O 4