Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2018 lúc 6:49

Đáp án C

Câu hỏi từ loại.

A. attentively (adv): chăm chú, tập trung, chú ý.

B. attend (v): chú tâm, chăm sóc, đi tới đâu đó một cách đều đặn (attend school).

C. attention (n): sự chú ý.

D. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.

(to) garner attention: nhận được sự chú ý.

Dịch: Màn thể hiện của đội tuyển U23 Việt Nam đã nhận được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và cho thấy chân trời đầy hứa hẹn của bóng đá Việt Nam

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2017 lúc 3:16

Đáp án D

Giải thích: Cụm từ: have no interest in something: không quan tâm, thích thú việc gì

Tạm dịch: anh trai tôi không quan tâm đến bóng đá

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 13:58

Đáp án C

have no interest in something: không hứng thú với việc gì

Dịch: Anh trai tôi không hứng thú đến bóng đá

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2017 lúc 7:42

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 10:07

Đáp án là B

work out (tiến hành, vạch ra kế hoạch) là ngữ động từ (phrasal verb). 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2017 lúc 17:53

Đáp án là B.

Câu tường thuật (reported speech), động từ tường thuật trong quá khứ „asked‟, mệnh đề được tường thuật lùi 1 bậc vào quá khứ. => thì quá khứ hoàn thành (past perfect). 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 3:30

Đáp án A

have a smattering of something: có hiểu biết một chút về

Dịch: Họ chỉ biết một chút tiếng Việt