A number of wildlife _________ have been established so that a wide range of endangered species can have a chance to survive and develop
A. habitat’s reservations
B. habitat reserves
C. habitat’s reserves
D. habitat reservations
A number of wildlife reserves have been established ________ endangered species can have a chance to survive and develop.
A. therefore
B. in order to
C. so that
D. so as to
Đáp án : C
so that + clause: để … ( chỉ mục đích)
Các từ còn lại: therefore: vì vậy ( chỉ kết quả ); in order to/so as to + V: để ( chỉ mục đích);
A number of wildlife reserves have been established__________endangered species can have a
chance to survive and develop.
A. therefore
B. in order to
C. so that
D. so as to
Đáp án là C. so that + clause: để ... ( chỉ mục đích)
Các từ còn lại: therefore: vì vậy ( chỉ kết quả ); in order to/so as to + V: để ( chỉ mục đích);
The number of wildlife habitat reserves have been established in order to save endangered species from extinction.
A. save
B. established
C. have
D. species
The number of wildlife habitat reserves have been established in order to save endangered species from extinction
A. save
B. established
C. have
D. species
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The number of wildlife habitat reserves (A) have been (B) established in order to (C) save endangered (D) species from extinction.
A. have
B. established
C. save
D. species
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch nghĩa: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The number of wildlife habitat reserves have been established in order to save endangered species from extinction.
A. save
B. established
C. have
D. species
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The government have established some wildlife reserves. They want to protect endangered species.
A. Whether the government have established some wildlife reserves or not, endangered species are still protected.
B. Endangered species can't be protected although the government have established some wildlife reserves.
C. The government have established some wildlife reserves so that endangered species can be protected.
D. If the government established some wildlife reserves, they would be able to protect endangered species.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 49. The government have established some wildlife reserves. They want to protect endangered species.
A. Whether the government have established some wildlife reserves or not, endangered species are still protected.
B. Endangered species can't be protected although the government have established some wildlife reserves.
C. The government have established some wildlife reserves so that endangered species can be protected.
D. If the government established some wildlife reserves, they would be able to protect endangered species.
Đáp án C
Đề bài: Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên. Họ muốn bảo vệ các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
A. Liệu chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên hay không, các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng vẫn sẽ được bảo vệ.
B. Các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng không thể được bảo vệ mặc dù chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên để các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng có thể được bảo vệ.
D. Nếu chính phủ thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, họ sẽ có thể bảo vệ các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
The government have established some wildlife reserves. They want to protect endangered species.
A. Whether the government have established some wildlife reserves or not, endangered species are still protected.
B. Endangered species can't be protected although the government have established some wildlife reserves.
C. The government have established some wildlife reserves so that endangered species can be protected.
D. If the government established some wildlife reserves, they would be able to protect endangered species.
Đáp án C
Dịch nghĩa: Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên. Họ muốn bảo vệ các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
A. Liệu chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên hay không, các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng vẫn sẽ được bảo vệ.
B. Các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng không thể được bảo vệ mặc dù chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên để các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng có thể được bảo vệ
D. Nếu chính phủ thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, họ sẽ có thể bảo vệ các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.