Những câu hỏi liên quan
Trúc Đào
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 6 2021 lúc 14:25

Question 36: The word “that" in paragraph 4 refers to __________.
​A. urban expansion ​​B. socio-economic disparities
​C. disease  ​D. unsanitary conditions
Question 37:According to paragraph 3, what is one of the advantages of urbanization?
​A. It minimizes risks for economic, cultural and societal development.
​B. It makes water supply system both efficient and effective.  
​C. Weather and climate in the city will be much improved.
​D. People may come up with new ideas for innovation.
Question 38:Which statement is TRUE, according to the passage?
​A. Urbanization brings important benefits for development as well.
​B. 54% of the world's population will live in cities by 2050.
​C. Risks cannot be addressed effectively no matter how well cities are governed.
​D. Rapidly increasing population density can help solve poverty.
Question 39: The word "addressed" in paragraph 2 is closest in meaning to _________.
​A. aimed at ​B. dealt with ​C. added to ​D. agreed on
Question 40: What can be inferred from the passage?
​A. Poverty may be a foregone conclusion of unplanned urbanization.
​B. Diseases are caused by people migrating to cities.  
​C. Urbanization can solve the problem of environmental pollution in cities.
​D. The increasing number of people in cities can create more employment.
Question 41: Which is the most suitable title for the passage?
​A. The Risks of Rapid Urbanization in Developing Countries
​B. Infrastructure and Economic Activities in Cities
​C. The Global Risks 2015 Report on Developing Urban Areas
​D. Rapid Urbanization Put Cities in Jeopardy
Question 42: The word “spark” in paragraph 3 is closest in meaning to ___________.
​A. need ​B. start ​C. encourage ​D. design

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 9:29

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2017 lúc 5:35

D Hurdle = obstacle = hàng rào, rào cản

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2018 lúc 3:50

Đáp án B

Anh ấy biết rất ít về thiên nhiên thế giới. = Anh ấy có rất ít kiến thức về thiên nhiên thế giới

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2018 lúc 9:02

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such … that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 2 2018 lúc 12:08

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such … that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2017 lúc 8:34

Kiến thức: Câu bị động kép

Giải thích:

Chủ động: People/They/... + say/said/think/… + (that) + S + V + sb/sth

=> Bị động:

+ Cách 1: It + be Ved/ V3 + that…

+ Cách 2: S + be Ved/ V3 + to + V/have P2

  Ÿ Nếu động từ sau S ở câu chủ động là hiện tại thì sau “to” là V nguyên thể

  Ÿ Nếu động từ sau S ở câu chủ động tính từ quá khứ trở đi thì sau “to” sẽ là “have P2”

  Ÿ Nếu động từ ở vế bị động là quá khứ và động từ sau S ở câu chủ động cũng là quá khứ thì sau “to” là V nguyên thể

Tạm dịch:

Mọi người nói rằng anh ấy phá kỷ lục thế giới. = Anh ấy được nói rằng đã phá kỉ lục thế giới.

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 3:50

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such… that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa