Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
She got the job _________ the fact that she had very little experience.
A. although
B. because of
C. despite
D. because
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ she’s got a job that she likes, she’s a lot happier.
A. Since when
B. Just now
C. Just as
D. Now that
Đáp án D
Now that + clause: bởi vì
Since when: từ khi nào
Just now: đúng lúc này
Just as: chỉ ngay lúc, ngay khi
Tạm dịch: Vì cô ấy có được công việc cô ấy thích nên cô ấy rất hạnh phúc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Although she was very old, she looked very grateful.
A. In spite of very old, she looked very grateful.
B. Despite she was very old, she looked very grateful.
C. Despite her old age, she looked very grateful.
D. In spite her being old, she looked very grateful.
Đáp án C
Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng).
= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Although she was very old, she looked very grateful
A. In spite of very old, she looked very grateful
B. Despite she was very old, she looked very grateful.
C. Despite her old age, she looked very grateful
D. In spite her being old, she looked very grateful
Đáp án C
Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng).
= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She had to hand in her notice ______ advance when she decided to leave the job.
A. in
B. from
C. with
D. to
Đáp án A
Câu này in đi với advance ( in advance = trước)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She had to hand in her notice _____ advance when she decided to leave the job
A. with
B. from
C. in
D. to
Đáp án C
Cụm từ « in advance » : trước
Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although she had been told quite sternly to _______ herself together, she simply couldn’t stop the tears from flowing.
A. bring.
B. force.
C. pull.
D. push.
Chọn đáp án C
Ta có cụm động từ: pull oneself together (phrv) = recover control of one’s emotions: điều chỉnh cảm xúc; khôi phục sự điều khiển cảm xúc
Đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác.
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Mặc dù được nhắc nhở nghiêm khắc là phải điều chỉnh cảm xúc của bản thân nhưng cô ấy không thể ngăn những giọt lệ ngừng rơi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She is intelligent. She can sing very well.
A. Intelligent as she is, she also can sing very well.
B. Not only is she intelligent but she can also sing very well.
C. She is intelligent, so she can sing very well.
D. Not only intelligent is she but she also can sing very well
B
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Cô ấy thông minh. Cô ấy có thể hát rất hay.
A. Thông minh như cô ấy, cô ấy cũng có thể hát rất hay.
B. Cô ấy không chỉ thông minh mà còn có thể hát rất hay.
C. Cô ấy thông minh, vì vậy cô ấy có thể hát rất hay.
D. Ở đây không đảo tính từ lên trước
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
She is intelligent. She can sing very well.
A. Intelligent as she is, she also can sing very well
B. Not only is she intelligent but she can also sing very well
C. She is intelligent, so she can sing very well
D. Not only intelligent is she but she also can sing very well
B
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Cô ấy thông minh. Cô ấy có thể hát rất hay.
A. Thông minh như cô ấy, cô ấy cũng có thể hát rất hay.
B. Cô ấy không chỉ thông minh mà còn có thể hát rất hay.
C. Cô ấy thông minh, vì vậy cô ấy có thể hát rất hay.
D. Ở đây không đảo tính từ lên trước
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She gave in her notice. She planned to start her new job in January.
A. She gave in her notice, plan to start her new job in January
B. She gave in her notice with a view to starting her new job in January
C. Her notice was given in with an aim to start her new job in January
D. Her notice was given in order for her to start her new job in January
Đáp án B
Ta có cấu trúc: With a view to doing: với mục đích là.