Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

_Banhdayyy_
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 6 2017 lúc 8:54

Đáp án A

Have => has

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Each student ( mỗi học sinh) =>  chủ ngữ số ít

Tạm dịch: Mỗi học sinh phải viết một đoạn văn về những lợi ích của việc học tiếng Anh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 16:53

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Cannot (Can’t) help doing sth = không thể đừng làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không thể đừng cảm thấy bồn chồn về kết quả của bài kiểm tra.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 14:43

Đáp Án B.

What it => what (do đã có chủ ngữ “the purpose”)

Dịch câu: Mẹ hỏi tôi mục địch đến thăm viện bảo tàng của tôi là gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2018 lúc 10:41

Đáp Án D.

Graduate => graduated (câu tường thuật thì hiện tại đơn phải lùi thì quá đơn)

Dịch câu: Anh ấy hỏi tôi rằng tôi sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 9:49

Đáp án : A

Must have+ PP: phỏng đoán điều đã xảy ra trong quá khứ. Dịch: Tom hẳn đã nhờ giúp đỡ thay vì tự làm một mình-> không hợp lý: đã có sự giúp đỡ thì không gọi là tự làm-> should have+ PP: nên làm gì nhưng đã không làm. 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C