Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 6:13

C

Không có “ gate first” => sửa thành “ first gate”- cổng đầu tiên

=>Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2018 lúc 11:16

Đáp án C

Giải thích: cổng số 1 = gate 01 (gate one)

Dịch nghĩa: Những người đã mua vé đã được hướng dẫn để đi đến cánh cổng trước tiên ngay lập tức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2019 lúc 16:25

Đáp án C

Gate first => the first gate/ gate number 1[ cổng số 1]

Câu này dịch như sau: Những người đã mua vé được hướng dẫn đi đến cổng số 1 ngay lập tức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 4:52

Đáp án D.

Đổi gate first thành the first gate ý nói là: đi cổng thứ nhất.

Tạm dịch: Những người đã mua được vé đều được hướng dẫn đi ngay đến cng đầu tiên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2017 lúc 4:46

Đáp án C

Khi dùng với danh từ “gate” (cổng số bao nhiêu) dùng số đếm không dùng số thứ tự

Chữ lỗi: first à one

Dịch: Bất kỳ ai người mà mới mua vé được hướng dẫn đi đến cổng số 1 ngay lập tức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 12:46

Đáp án C

Who => which

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2018 lúc 2:36

C

Sau “to” ( giới từ) không dùng “ who” => sửa thành “ whom”

=>Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2017 lúc 3:26

Đáp án D.

“to swim” -> “how to swim”: upon hatching, ducklings have already known how to swim (trước khi nở, vịt con đã biết được bơi như thế nào