Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 10:05

Đáp án C

từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2018 lúc 2:32

Đáp án C

từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2019 lúc 16:02

Đáp án B.

Tạm dịch: Những cậu bé phù nhận làm vỡ cửa sổ nhưng tôi chắc là chúng đã.

A. refused + to V: từ chối, khước từ, cự tuyệt làm gì

B. denied + V-ing hoặc denied + that + mệnh đề: phủ nhận không làm gì

C. object + to + V-ing: phản đối, chống, chống đối

D. reject + N: loại ra, bỏ ra; đánh hỏng

Để phù hợp ngữ nghĩa và cấu trúc thì đáp án B là hợp lý nhất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 3:27

Đáp án : B

John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2019 lúc 4:57

Đáp án D

Dự đoán cái gì đó trong quá khứ:  might + have + p2

Dịch: Ros có lẽ đã không tưới hoa. Nếu cô ấy đã làm vậy, chúng sẽ không đã chết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 4:32

can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ

>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra

needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm

Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 13:16

Đáp Án A.

- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”

+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.

Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)

+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.

Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)

Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”

- break down: vỡ, hỏng, trục trặc

Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2019 lúc 11:08

Chọn A

- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”

+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.

Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)

+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.

Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)

Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”

- break down: vỡ, hỏng, trục trặc

Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2019 lúc 17:42

Đáp án D

- Give (v): đưa ra

- Proceed (v): tiếp tục, tiếp diễn

- Set (v): cài đặt, thiết lập

- Conduct (v): tiến hành, tàm, thực hiện

+ Conduct an experiment/a survey: lảm thí nghiệm/ cuộc khảo sát

Đáp án D (Những người tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát hơn 1.000 vụ tai nạn.)