Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 2:33

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu

Giải thích:

depth => deep hoặc in depth

Ở đây ta có thể dùng tính từ “deep”vì phía trước có “to be” hoặc thêm giới từ “in” trước danh từ “depth”

Tạm dịch: Địa Trung Hải, một biển lớn bao quanh bởi đất, trung bình sâu một dặm và dài hơn 2000 dặm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 15:27

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2017 lúc 2:38

Dạng xuôi: The town of Telluride, a former gold-mining town 7,500 feet above sea level, are surrounded by forested mountain slopes.

Chủ ngữ “the town of Telluride” => số ít

Sửa: are => is

Tạm dịch: Bao xung quanh bởi dãy núi toàn rừng cây là thị trấn Telluride, một thị trấn khai thác vàng trước đây cao 7.500 feet so với mực nước biển.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 5:00

Đáp án B

“The wooden fence which surrounds the factory is beginning to fall down because of the rain.”

=> The wooden fence surrounding the factory is beginning to fall down because of the rain.

(rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)

Vì câu mang nghĩa chủ động nên dùng dạng V-ing

Dịch nghĩa: Hàng rào gỗ bao quanh nhà máy đang bắt đầu sụp đổ vì mưa.

ð Đáp án B (surrounded => surrounding)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2019 lúc 5:51

Đáp án B

“surrounded” → “surrounding”

Ở đây không dùng bị động mà chỉ dùng bình thường.

Cái hàng rào gỗ xung quanh nhà máy bắt đầu sụp đổ bởi trận mưa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2017 lúc 4:20

Đáp án B

Number => amount 

A large number of + danh từ số nhiều: số lượng lớn

A large amount of + danh từ không đếm được: nhiều/ một lượng lớn

Oxygen [ khí oxi] là danh từ không đếm được 

Câu này dịch như sau: Trái Đất là hành tinh duy nhất với một lượng lớn khí oxi trong bầu khí quyển.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 13:38

Đáp án A number => amount : do oxygen là N không đếm được

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2017 lúc 2:48

Chọn B
number -> amount

Dịch câu: Trái Đất là hành tinh duy nhất có một lượng lớn khí Oxi trong bầu khí quyển.