Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2017 lúc 12:15

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 11:36

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ, từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “lend an ear to sb/sth”: lắng nghe một cách chân thành

Tạm dịch: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 6:54

Đáp án B

Ta có cụm “lend an ear to sb/sth”: lắng nghe một cách chân thành

Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 17:39

Đáp án B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 1 2017 lúc 13:08

Đáp án: will understand

Bình luận (0)
chu đức duy
Xem chi tiết
nguyễn thị ánh hồng
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
3 tháng 12 2023 lúc 13:51

Exercise 10. Find and correct the mistakes.

1. Will he goes -> go camping tomorrow?                                     

2. The phone’s ringing. - OK, I’m going to -> I will answer it.         

3. I’m sure she is going to -> will lend you her car.                     

4. I won’t probably be -> probably won't be home tonight.       

5. I promise I’m not going to -> I won't be late again.           

6. I’ll call you when I’ll arrive -> I arrive in Spain.        

7. We don’t will -> won't have an English exam next Thursday.    

8. If you don’t be -> aren't careful, you will fall off your bike.    

9. You don’t -> won't pass the exam if you don’t study hard.   

10. If you will help -> help me, I can finish my report.         

Bình luận (0)
Phùng khánh my
3 tháng 12 2023 lúc 13:03

1. Will he go camping tomorrow?

2. The phone's ringing. - OK, I'm going to answer it.

3. I'm sure she will lend you her car.

4. I probably won't be home tonight.

5. I promise I won't be late again.

6. I'll call you when I arrive in Spain.

7. We won't have an English exam next Thursday.

8. If you aren't careful, you will fall off your bike.

9. You won't pass the exam if you don't study hard.

10. If you help me, I can finish my report.

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
4 tháng 12 2023 lúc 1:49

1. Will he goes camping tomorrow?                                       ____goes => go_______

2. The phone’s ringing. - OK, I’m going to answer it.             ___I'm going to => will ________ 

3. I’m sure she is going to lend you her car.                           ____is going to => will _______

4. I won’t probably be home tonight.                                     ______won't probably => probably won't_____

5. I promise I’m not going to be late again.                            _______I'm not going to => I won't____

6. I’ll call you when I’ll arrive in Spain.                                   __I'll arrive => I arrive_________

7. We don’t will have an English exam next Thursday.          _____don't will => won't______

8. If you don’t be careful, you will fall off your bike.              ______don't be => aren't_____

9. You don’t pass the exam if you don’t study hard.              ____don't pass => won't pass_______

10. If you will help me, I can finish my report.                       ____will help => help_______

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 18:12

Đáp án B

Giải thích: Before long = Không lâu

                   Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 9 2017 lúc 16:18

ĐÁP ÁN B

Giải thích: Before long = Không lâu

                   Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

Bình luận (0)