Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 15 to 16.
A. biomass
B. barrister
C. asthma
D. drama
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 15 to 16.
A. well-established
B. worshiped
C. poached
D. self-directed
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, picked, ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, …
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ worshiped /ˈwɜːʃɪpt/
poached /pəʊtʃt/ self-directed / ˌself dəˈrɛktid/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 26 to 27
A. clothes
B. oranges
C. resources
D. reaches
Chọn A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 29 to 30
A. busy
B. lettuce
C. bury
D. minute
Chọn C
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Giải thích:
A. busy /ˈbɪzi/
B. lettuce /ˈletɪs/
C. bury /ˈberi/
D. minute /ˈmɪnɪt/
Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 20 to 21.
A. beat
B. cleanse
C. please
D. treat
B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
beat /bi:t/ cleanse /klenz/
please /pli:z/ treat /tri :t/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 20 to 21.
A. leaves
B. coughs
C. hires
D. brings
B
Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/
hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 29 to 30
A. chorus
B. duchess
C. duke
D. stomach
Chọn B
Kiến thức: Cách phát âm [ch, k]
Giải thích:
A. chorus /ˈkɔːrəs/
B. duchess /ˈdʌtʃəs/
C. duke /djuːk/
D. stomach /ˈstʌmək/
Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 26 to 27.
A. sought
B. drought
C. bought
D. fought
Chọn B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 21 to 22
A. examined
B. serviced
C. maintained
D. delivered
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/
B. serviced /ˈsɜːvɪst/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/
D. delivered /di'livəd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 26 to 27.
A. clothes
B. oranges
C. resources
D. reaches
A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.