Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Time-management skills are not difficult ______.
A. developing
B. develop
C. to develop
D. develop
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Participating in teamwork activities helps students develop their _______ skills.
A. socially.
B. socialize.
C. social.
D. society.
Chọn đáp án C
Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Economic reforms are often carried _________ to promote the developing of a country.
A. out
B. on
C. for
D. in
Đáp án A.
A. carry out(v): thực hiện
B. carry on(v): tiếp tục
C. carry in(v): mang vào
D. carry for(v): mang cho
Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most developing countries are in ________ of capital and technical assistance.
A. lack
B. need
C. shortage
D. excess
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: in need of sth: cần cái gì
Các đáp án khác
A. lack of sth: thiếu cái gì
C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì
D. an excess of sth: dư thừa cái gì
Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Economic reforms are often carried _________ to promote the developing of a country.
A. out
B. on
C. for
D. in
Chọn A
A. carry out (v): thực hiện
B. carry on (v): tiếp tục
C. carry in (v): mang vào
D. carry for (v): mang cho
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Poor management brought the company to ___ of collapse.
A. the foot
B. the ring
C. the brink
D. the edge
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The exercises which we are doing ______ very difficult.
A. is
B. has been
C. are
D. was
C
Chủ ngữ của mệnh đề là “ the exercises” là số nhiều=> động từ chia số nhiều
ð Đáp án C
Tạm dịch: Những bài tập mà chúng tôi đang tập rất khó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Students are encouraged to develop critical thinking ____accepting opinions without questioning them
A. in addition
B. for instance
C. instead of
D. because of
Đáp án C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
in addition: ngoài ra
for instance: ví dụ
instead of = rather than: thay vì
because of: bởi vì
Tạm dịch: Học sinh được khuyến khích phát triển tư phản biện thay vì chấp nhận ý kiến mà không đặt câu hỏi về chúng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Poor management brought the company to______ of collapse.
A. the ring
B. the edge
C. the brink
D. the foot
Đáp án C
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng the brink: bờ vực, bờ sông
the edge: cái rìa, cạnh, mép the foot: bàn chân
Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.