Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They attempted to ________ the painting to its original condition.
A. restore
B. renovate
C. repair
D. refurbish
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They attempted to________the painting to its original condition.
A.restore
B. renovate
C. repair
D. refurbish
Đáp án là A. restore: hồi phục lại ( dữ liệu, thông tin )
Nghĩa các từ còn lại: renovate: hồi phục lại ( một tòa nhà.. ); repair: sửa chữa; refurbish:trang trí lại
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They attempted to _________ the painting to its original condition
A. restore
B. repair
C. renovate
D. refurbish
Đáp án là A.
“restore”: phục hồi (lại trạng thái ban đầu) 3 từ còn lại: repair:sửa chữa (khi hỏng hóc), renovate: tân trang, xây mới lại, refurbish: làm cho sạch bóng lại, trang hoàng lại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
If these prisoners attempted to escape from prison, ________ immediately.
A. they would be caught
B. they would catch
C. they will be caught
D. they will have caught
Đáp án A
Dựa vào động từ attempted ở mệnh đề điều kiện đang chia ở QKĐ ® Đây là câu điều kiện 2. Loại đáp án C, D vì will dùng trong câu điều kiện 1. Đáp án A ở dạng bị động là phù hợp. A. they would be caught: họ sẽ bị bắt
Tạm dịch: Nếu các tù nhân này cố thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although the patient's condition is serious, she seems to be out of __________.
A. place
B. control
C. danger
D. order
Đáp án C.
Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.
A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.
Ex: The paintings looked strangely out of place.
B. out of control: mất kiểm soát.
C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.
D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although the patient’s condition is serious, she seems to be out of ________
A. place
B. control
C. danger
D. order
Đáp án C
Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.
A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.
Ex: The paintings looked strangely out of place.
B. out of control: mất kiểm soát.
C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.
D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She _______ me a very charming compliment on my painting
A. showed
B. paid
C. made
D. took
Đáp án B
Cấu trúc:
- Pay sb a compliment on sth ~ praise sb for sth: khen ngợi ai đó vể điểu gì
E.g: She was always paying me compliments.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She ______ me a very charming compliment on my painting.
A. made
B. showed
C. took
D. paid