Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,40
B. 0,35
C. 0,55
D. 0,25
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,35.
C. 0,55.
D. 0,25.
Đáp án D
Đặt số mol C2H4 = a và nC3H4 = b.
+ PT theo nH2: a +2b = 0,4 (1).
+ PT theo khối lượng kết tủa là: 147b = 22,05 (2).
⇒ Giải hệ PT (1) và (2) ⇒ a = 0,1 và b = 0,15
⇒ a + b = 0,25
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là?
A. 0,32
B. 0,34
C. 0,46
D. 0,22
Nhận thấy đề bài cho 2 số liệu tương ứng với 2 ẩn là số mol etilen và propin, do đó một cách đơn giản và rất tự nhiên là dùng phương pháp đại số. Do đó ta thiết lập 2 phương trình 2 ẩn giải bình thường
Các phản ứng xảy ra:
Gọi số mol của etilen và propin trong hỗn hợp lần lượt là x và y
Ta đi đến hệ
Đáp án D.
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,87 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,56 mol H2. Giá trị của a là:
A.0,49
B.0,77
C.0,56
D.0,35
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,32
D. 0,34.
Đáp án C
Đặt số mol C2H4 = b và nC3H4 = c.
+ PT theo nH2: b + 2c = 0,44 (1).
+ PT theo khối lượng kết tủa là: 147c = 17,64 (2).
⇒ Giải hệ PT (1) và (2) ⇒ b = 0,2 và c = 0,12
⇒ nX = a = b + c = 0,32
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,34.
B. 0,22.
C. 0,46.
D. 0,32.
Chọn đáp án B
HC≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C-CH3↓ + NH4NO3.
⇒ npropin = n↓ = 17,64 ÷ 147 = 0,12 mol. Lại có:
Etilen + 1H2 || Propin + 2H2 ⇒ netilen = 0,34 - 0,12 × 2 = 0,1 mol.
⇒ a = 0,1 + 0,12 = 0,22 mol ⇒ chọn B.
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A.0,46
B.0,22
C.0,34
D.0,32