Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
She wrote me a vicious letter
A. healthy
B. helpful
C. dangerous
D. gentle
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She wrote me a vicious letter.
A. healthy
B. helpful
C. dangerous
D. gentle
Chọn đáp án D
Giải thích:
A: khỏe mạnh
B: biết giúp đỡ
C: nguy hiểm
D: thanh lịch >< vicious: xấu xa
Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1.
2.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
3
4
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Allow me to fill your glass.
A. remake
B. empty
C. refill
D. repeat
Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Allow me to fill your glass
A. remake
B. empty
C. refill
D. repeat
Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Her doctor was a little rude to me
A. cold
B. trivial
C. gracious
D. suspicious
Đáp án C
Cold (adj): lạnh nhạt
Trivial (adj): tầm thường
Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ
Suspicious (adj): đáng ngờ
Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
They've always encouraged me in everything I've wanted to do.
A. unpardoned
B. misconstrue
C. discouraged
D. impaired
Đáp án C
Giải nghĩa: (to) encourage: khích lệ, động viên >< (to) discourage: làm nhụt chí
Các đáp án còn lại:
A. unpardoned(a): không được tha thứ
B. (to) misconstrue(v): hiểu sai, giải thích sai (ý, lời…)
D. (to) impair(v): làm suy yếu, hư hại
Dịch nghĩa: Họ luôn khích lệ tôi làm mọi việc tôi muốn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
What he did came as no surprise to me
A. He told me that he was not surprised
B. His behaviour surprised me
C. I was not surprised by his actions
D. He was surprised when I came
Đáp án B
Việc mà anh ấy đã làm đối với tôi không có gì đáng ngạc nhiên cả.
A. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không ngạc nhiên.
B. Tôi không ngạc nhiên bởi hành động của anh ấy.
C. Hành động của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.
D. Anh ấy ngạc nhiên khi tôi đến
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Everyone at her housewarming was very friendly towards me.
A. amicable
B. inapplicable
C. hostile
D. futile
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Everyone at her housewarming was very friendly towards me.
A. amicable
B. inapplicable
C. hostile
D. futile
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.