Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2017 lúc 7:51

Đáp án C

Cụm tính từ excited about: thích thú/ phấn khích vì việc gì đó

Câu này dịch như sau: Ngày mai Helen sẽ đến Đức trong chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất phấn khích về việc này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 7:45

Or (hoặc ) là liên từ nói hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề ... => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường. Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2018 lúc 3:39

Đáp án C

To be excited about something: hào hứng về cái gì

          Dịch: Rose sẽ đi đến Việt Nam ngày mai trong chuyến đi công tác đầu tiên của cô ấy và cô ấy rất hào hứng về nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2018 lúc 11:08

Đáp án là A.

Approximate: xấp xỉ

General: chung chung

Near: gần

Rough: phỏng chừng

Câu này dịch như sau: Mặc dù không chắc chắn cho lắm, nhưng độ tuổi xấp xỉ của vũ trụ là khoảng 4,6 tỉ năm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 17:42

Đáp án C

- Take sth in: hiểu được, nắm được

- Take sb in ~ Deceive: đánh lừa ai

E.g: She took me in completely with her story.

- Stand for: viết tắt cho, đại diện cho cái gì

- Make out ~ Distinguish: phân biệt, nhận ra, nhìn thấy

E.g: I could hear voices but I couldn’t make out what they were saying.

- Look for: tìm kiếm

 ð Đáp án C (Tôi không thể nhận ra đó là ai. Anh ta thì quá xa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2017 lúc 17:25

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 3:24

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2018 lúc 7:52

Answer A

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Không hề có chỗ cho tôi để......

A. mông

B. thức ăn thừa

C. thanh

D. vẫn còn

put st butt: có gì đó được làm

“ Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Chẳng có chỗ nào để tôi châm điếu thuốc của mình cả”