Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2018 lúc 13:22

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 15:31

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

round-the-clock (adj): kéo cài cả ngày lẫn đêm

permanently (adj): mãi mãi                             interruptedly (adj): gián đoạn

continuously (adj): liên tục                             accurately (adj): chính xác

=> round-the-clock >< interruptedly

Tạm dịch: Các bác sĩ và y tá của bệnh viện này đã làm việc suốt ngày đêm để giúp đỡ những người bị thương trong trận động đất gần đây.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 18:20

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

thought-provoking (adj): khiến phải suy nghĩ một cách nghiêm túc

inspirational (adj): truyên cảm hứng               cost-effective (adj): sinh lãi

discouraging (adj): làm nản lòng                     weather-bitten (adj): bị thời tiết làm hao mòn

=> thought-provoking >< discouraging

Tạm dịch: Nghệ sĩ người Ba Lan, Pawel Kuzinsky, tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đầy những thông điệp khiến người xem phải suy nghĩ một cách nghiêm túc vê thế giới.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2017 lúc 12:47

Đáp án : B

To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2018 lúc 16:45

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp hơn, chất lượng cao hơn và giá đắt hơn

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng kém

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ, cao cấp

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng tôi có thể mặc quần jean đi phỏng vấn xin việc hay không, tôi có cần một thứ gì đó cao cấp hơn không?

Chọn A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 1 2017 lúc 3:05

ĐÁP ÁN B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.

=> opposition /ˌɔpə'ziən/(n): sự phản đối

Ta có:

A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối

B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý

C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ

D. demonstration /ˌdemən'streiən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 12 2018 lúc 14:53

Đáp án D.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2018 lúc 13:45

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

long period without rain: thời gian dài không có mưa

epidemic (n): bệnh dịch            drought (n): hạn hán               

famine (n): nạn đói kém           flood (n): trận lụt

=> long period without rain >< flood

Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.

Bình luận (0)