Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was the first time I had visitors _____ I had moved to London.
A. since
B. as
C. for
D. because
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As a child, I had an________friend called Polly
A. image
B. imagine
C. imaginative
D. imaginary
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Khi còn bé tôi từng có một người bạn trong tưởng tượng tên là Polly.
Trước danh từ và sau mạo từ “a” chúng ta cần 1 tính từ
=> loại image( danh từ) và imagine( động từ)
Imaginative( adj): giàu trí tưởng tượng/ trí tưởng tượng phong phú Imaginary(adj): thuộc về tưởng tượng/ trong tưởng tượng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As a child, I had an_________ friend called Polly.
A. image
B. imagine
C. imaginative
D. imaginary
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
image (n): hình ảnh
imagine (v): tưởng tượng
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The food was so delicious that I had a second
A. plate
B. serving
C. helping
D. time
Đáp án C
Giải thích: Helping (n) = phần ăn
Dịch nghĩa: Món ăn đã quá ngon đến mức tôi đã có một phần ăn thứ hai.
A. plate (n) = cái đĩa
B. serving (n) = sự phục vụ
D. time (n) = thời gian
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had a __________, which I couldn't explain, that something terrible was going to happen.
A. feeling
B. view
C. sense
D. thought
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm.
Ex: He has a strong religious view.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I felt over when I was riding and my sister had to _________ a doctor.
A. call on
B. bring
C. take
D. fetch
Đáp án C
(to) fetch: tìm về
Các đáp án còn lại:
A. (to) call on: ghé thăm
B. (to) bring: mang
C. (to) take: lấy
Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had a ________, which I couldn’t explain, that something terrible was going to happen.
A. feeling
B. view
C. sense
D. thought
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm
Ex: He has a strong religious view.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________the first time I met Tom was at college
A. As much as I remember
B. As far as I remember
C. As well as I remember
D. As soon as I remember
Đáp án B
As much as: nhiều như
As far as: theo như
As well as: cũng như
As soon as: ngay khi
Câu này dịch như sau: Theo như tôi nhớ , lần đầu tiên tôi gặp Tom là ở đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had a_____, which I couldn’t explain, that something terrible was going to happen
A. feeling
B. view
C. sense
D. thought
Đáp án A
- feeling: (n) cảm xúc, cảm giác
- view: (n) quan điểm
- sense of st: (n) cảm giác về cái gì
- thought: (n) suy nghĩ
Tạm dịch: Tôi có một cảm giác, điều mà tôi không thể giải thích rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you told me that this was going to happen, I ..................it.
A. would never have believed
B. don't believe
C. hadn't believed
D. can't believe
Đáp án : A
Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)
Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)