Chất X có công thức C3H9O2N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm, có tỷ khối so với H2 nhỏ hơn 16. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Chất X có công thức C3H9O2N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm, có tỷ khối so với H2 nhỏ hơn 16. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A.4
B.3
C.1
D.2
Đáp án D
Mkhí < 16 × 2 = 32 ⇒ khí có thể là CH3NH2 hoặc NH3.
⇒ các đồng phân thỏa mãn là: C2H5COONH4 và CH3COOH3NCH3
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Đáp án A
Khí Y có M<34 => Y có thể là NH3 và CH3NH2
Vậy các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
C-C-C-COONH4
C-C(C)-COONH4
C-C-COONH3-C
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Đáp án A
Khí Y có M<34 => Y có thể là NH3 và CH3NH2
Vậy các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
C-C-C-COONH4
C-C(C)-COONH4
C-C-COONH3-C
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
CH3CH2CH2COONH4 + NaOH → CH3CH2CH2COONa + NH3↑ + H2O
CH3CH(CH3)COONH4 + NaOH → CH3CH(CH3)COONa + NH3↑ + H2O
CH3CH2COONH3CH3 + NaOH → CH3CH2COONa +CH3NH2↑ + H2O
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Đáp án A
Y có thể là NH3 hoặc CH3NH2
→ Các công thức của X là: CH3CH2CH2COONH4, CH3CH(CH3)COONH4, CH3CH2COONH3CH3
CH3CH2CH2COONH4 + NaOH → CH3CH2CH2COONa + NH3↑ + H2O
Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOH3NCH3
B. CH3CH2COONH4
C. CH3CH2NH3COOH
D. CH3NH3CH2COOH
Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3NH3CH2COOH.
B. CH3CH2NH3COOH.
C. CH3CH2COOHNH3.
D. CH3COONH3CH3.