Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She ran _____ an interesting article about fashion while she was reading the newspaper.
A. after
B. across
C. away
D. out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She ran ________ an interesting article about fashion while she was reading the newspaper.
A. after
B. cross
C. away
D. out
Đáp án : B
Run across something/somebody = tình cờ phát hiện, gặp ai
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
___________, Jim was an accomplished author while still a child.
A. Whatever it seems remarkable how
B. No matter how does it seem remarkable
C. No matter how it seems remarkable
D. No matter how remarkable it seems
Đáp án D
A. Sai ở “Whatever”
B. Sai vì đảo động từ “seems” lên trước chủ từ “it”
C. Không hợp nghĩa
D. Đúng cấu trúc: No matter how/ However + adj + SVO
Dịch: Dù điều đó có vẻ xuất chúng/ khó tin, (nhưng) Jim đã là một nhà văn có thành tựu khi vẫn còn là một đứa trẻ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was ……………….. an interesting speech that everyone stayed till the end.
A. too
B. very
C. such
D. so
Chọn C. such
Cấu trúc: …so … that…., …such…that…
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
While I _________ T.V last night, a mouse ran across the floor.
A. watch
B. watched
C. am watching
D. was watching
Chọn D
Hành động “watch” đang diễn ra tiếp diễn trong quá khứ thì hành động “run” cắt ngang nên động từ cần chia phải được chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch câu: Tối qua thì tôi đang xem TV thì có con chuột chạy qua phòng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No matter _________, he was an accomplished composer while still a child.
A. how it seems remarkable
B. how remarkable it seems
C. it seems remarkable how
D. how seems it remarkable
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she ____ again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident ________ while he was driving to the office.'
A. was occurred
B. occurred
C. has occurred
D. was being occurred
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident _____ while he was driving to the office.
A. was occurred
B. occurred
C. has occurred
D. was being occurred
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.