Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 17:58

C

Kiến thức: phrasal verbs

Giải thích:

A. set in: bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp diễn     

B. set out: bắt đầu một công việc,… với mục tiêu cụ thể

C. set up: thiết lập, thành lập                   

D. set off: lên đường; phát ra, gây ra

Tạm dịch: Dawn đang nghĩ đến việc thành lập một câu lạc bộ xã hội cho những người khuyết tật ở địa phương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2018 lúc 8:40

 

Chọn C

A. set in: bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp diễn

B. set out: bắt đầu một công việc,… với mục tiêu cụ thể

C. set up: thiết lập, thành lập                                

D. set off: lên đường; phát ra, gây ra

Tạm dịch: Dawn đang nghĩ đến việc thành lập một câu lạc bộ xã hội cho những người khuyết tật ở địa phương.

   => Đáp án C

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2017 lúc 17:37

Đáp án C

A. set out    trưng bày

B. set in      bắt đầu

C. set up     thành lập (tổ chức, ủy ban)

D. set off     làm nổi bật

Dawn đang nghĩa về việc thành lập một câu lạc bộ xã hội dành cho những người khuyết tật trông địa phương.

TRÂN PHẠM PHƯƠNG ĐÔNG
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Dương
3 tháng 3 2020 lúc 23:01

41. I went……bed early but I couldn’t get …….sleep because the people………. the next room were talking so loudly.

A. in/forward B. at/into/at C. to/into/in D. for/to/with

42. ………..first, I found the work very tiring, but…..a few weeks I got used…..it.

A. in/for/to B. at/in/to C. up/behind/with D. on/to/in

43. There was an accident ……the crossroads….. midnight last night. Two men were taken ……hospital. I believe one of them is still…… the hospital.

A. at/at/to/in B. in/for/of/out C. up/about/for/off D. on/out/up/to

44. …….. the daytime the streets are crowded but ………night they are quite deserted.

A. to/for B. up/about C. in/at D. out/to

45. ……… first her father refused to allow her to go back …. work , but ……..the end he agreed.

A. in/for/at B. to/on/of C. up/out/off D. at/to/in

46. ………. the beginning of a textbook there is a preface, and ……..the end there is an index.

A. at/at B. with/to C. up/out D. in/behind

47. I’ll leave some sandwiches……. the fridge in case you are hungry when you come in.

A. in B. up C. with D. under

48. He is always ……. a hurry . He drives …….a tremendous speed.

A. on/out B. with/from C. in/at D. onto/upto

Khách vãng lai đã xóa
Phụng Nguyễn Thị
Xem chi tiết
violet
13 tháng 10 2020 lúc 9:20

Con xem lại câu 10 nhé.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2018 lúc 7:29

Đáp án C

Giải thích: Opt out = give up: từ bỏ

Dịch: Nhiều người đã từ bỏ khi họ phải đối mặt với những cuộc thi cam go, khó khăn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2019 lúc 15:10

Đáp án B

Giải thích: Go in for = participate in: Tham gia

Dịch: Hầu hết chúng ta đều quan tâm đến một loại thể thao này hoặc một môn thể thao khác, ngay cả khi chúng ta không tham gia vào nó một cách tích cực.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 14:58

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “to build up your physical strength you may have to stick to a special diet and give up some of your favorite foods.”.

Dịch: Để có sức khỏe tốt, bạn còn phải thực hiện ăn kiêng đặc biệt và từ bỏ một số loại đồ ăn yêu thích.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2018 lúc 15:16

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes it all pays off, but the road to success is long and there are no guarantees. No wonder that countless young talents decide to settle for a regular job instead.”.

Dịch: Bởi vì đôi khi chơi thể thao đều đem lại cái giá xứng đáng nhưng con đường đến thành công thì rất dài và không có sự đảm bảo. Nên chẳng lạ khi vô số tài năng trẻ đã quyết định tìm một công việc ổn định.