Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3
B. Fe2(SO4)3
C. NaH2PO4
D. KHSO4
Cho các muối: CH3COONa, KHSO4, NH4Cl, NaHS, Mg(NO3)2, BaCl2, Ca(HCO3)2, Fe2(SO4)3. Số muối trung hòa trong dãy trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án D
Các muối trung hòa trong dãy trên là: CH3COONa, NH4Cl, Mg(NO3)2, BaCl2, Fe2(SO4)3.
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
Dãy nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa? A.NaCl,KHCO3,ZnCl2 B.NaHS,CuSO4,Mg(NO3)2 C.KNO3,Al2(SO4)3,BaCl2 D.CaCO3,FeCl3,NaH2PO4
Câu 38) làm bay hơi 800ml dng dịch NaOH 0,6M để chỉ còn 50g dng dịch. C% của dung dịch mới là :
A. 38,3%
B. 38,4%
C.38%
D.39%
Câu 54) Những muối cho dưới đây, muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hoà: NH4Cl, NaHCO3, Na2HPO4, KHS, Na3PO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2, KHSO4, NaCl, Ca(NO3)2
CÂU 52) Muốn thêm nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M thì lượng nước phải thêm vào là:
A. 22 lít
B. 20 lít
C. 18 lít
D. 16 lít
Câu 38 :
$n_{NaOH} = 0,8.0,6 = 0,48(mol)$
$C\%_{NaOH} = \dfrac{0,48.40}{50}.100\% = 38,4\%$
Đáp án B
Câu 52 :
$n_{NaOH} = 2.1 = 2(mol)$
$V_{dd\ NaOH\ 0,1M} = \dfrac{2}{0,1} = 20(lít)$
$V_{nước\ thêm} = 20 -2 = 18(lít)$
Đáp án C
Câu 54 :
Muối axit : $NaHCO_3,Na_2HPO_4,KHS,NaH_2PO_4,Ca(HCO_3)_2,KHSO_4$
Muối trung hòa :
$NH_4Cl,Na_3PO_4,NaCl,Ca(NO_3)_2$
Em hãy gọi tên các chất có công thức hóa học sau 1) H3PO4 2) Al(OH) 3 3) Fe2(SO4) 3 4) NaH2PO4 5) FeCl3 6) Mg(NO3) 2 7) Ca(HCO3) 2 8) KHSO4 9)Fe(OH) 3 10) HBr Giúp mik vs mn
1. Axit photphoric
2. Nhôm hidroxit
3. Sắt (III) Sunfat
4. Natri dihidrophotphat
5. Sắt (III) clorua
6. Magie nitrat
7. Canxi hidrocacbonat
8. Kali hidrosunfat
9. Sắt (III) hidroxit
10. Axit bromhidric
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
(a) 4NaOH + AlCl3 -> 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O
(b) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O
(c) CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
(d) Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 (Fe2(SO4)3 dư)
(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 -> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(g) 8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Các ý đúng: (a), (e), (g)
cho các công thức sau; CaCO3,Na2So3,Cu2o,Na2o,Hcl,Znso4,Fe(OH)3,H3Po4.Ca(OH)2,Al(OH)3,CuOH,CO,CO2,No,KHSo4,N2o5,Fe2o3,So3,P2o5,HNo3,H2o,Fe(No3)3,Fe2(So4)3,Na3Po4,CaO,CuO,NaHco3,Feo.hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào?
CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa
Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa
Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
HCl: axit clohiđric - axit
ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan
H3PO4: axit photphoric - axit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan
Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan
Cu: đồng
Tiến hành các thí nghiệm sau.
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịchNaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchBa(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
(a) AlO2-+ H++ H2O→Al(OH)3
Al(OH)3+ 3H+→ Al3++ 3H2O
2 muối: NaCl, AlCl3
(b) Không tạo muối
(c) Ba(HCO3)2
(d) FeSO4, Fe2(SO4)3
(e) 2KHSO4+2NaHCO3 →K2SO4+Na2SO4+2H2O+2CO2
(g) Mg(NO3)2, NH4NO3
Tiến hành các thí nghiệm sau.
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịchNaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchBa(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
(a) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Sau đó: Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
⇒ Tạo 2 muối AlCl3 và NaCl
(b) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 +H2O ⇒⇒ chỉ tạo 1 muối
(c) 2CO2(dư) + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2⇒⇒ Chỉ tạo 1 muối
(d) 2Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4⇒⇒ Do Fe2(SO4)3 dư nên sau pứ có 2 muối
(e) HSO4– + HCO3– → SO42– + CO2 + H2O ⇒⇒ Sau pứ có 2 muối là K2CO3 và Na2CO3
(g) Do Mg pứ HNO3 không thu khí nên sản phẩm khử là NH4NO3⇒⇒ 2 muối là Mg(NO3)2 và NH4NO3
4 phản ứng thỏa