Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là
A. 90.
B. 180.
C. 120.
D. 60.
Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là
A. 90.
B. 180.
C. 120.
D. 60.
Chọn đáp án A
Ta có nNaOH pứ = nCH3COOCH3 = 3,33 ÷ 74 = 0,045 mol
⇒ VNaOH = 0,045 ÷ 0,5 = 0,09 lít = 90ml ⇒ Chọn A
Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 160.
B. 240.
C. 80.
D. 120.
Đáp án D
+ n ( C 15 H 31 C OO ) 3 C 3 H 5 = 16 , 12 806 = 0 , 02 n N a O H = 3 n ( C 15 H 31 C OO ) 3 C 3 H 5 = 0 , 06 ⇒ V dd N a O H 0 , 5 M = 0 , 06 0 , 5 = 0 , 12 l í t = 120 m l
Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.
B. 80.
C. 160.
D. 120.
Đáp án : D
Ta có : nNaOH = 3ntripanmitin = 0,02.3 = 0,06 mol
=> V = 0,12 lit = 120 ml
Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
Giải thích:
nCH3COOC2H5 = 0,05 mol
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
→ nNaOH = 0,05 → V =0,1 =100ml
Đáp án B
Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 120
B. 80
C. 240
D. 160
Chọn đáp là A
nKOH = 3ntripanmitin = 0,06 mol ⇒ V = 120 ml
Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 120
B. 240
C. 300
D. 75
Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 120.
B. 240
C. 300.
D. 75.
Để thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 50
B. 250
C. 500
D. 25
Để thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 250.
C. 500.
D. 25.