Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When they opened the door of the fridge, what they saw was _______ ice.
A. almost
B. most
C. mostly
D. most of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter ______ opened the door of the room, wondering what he might find.
A. cautious
B. cautiously
C. cautional
D. cautionally
Đáp án B.
Ta cần điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho “open”.
Ta có:
A. cautious (adj): thận trọng
B. cautiously (adv): (một cách) thận trọng
C, D. cautional, cautionally: không có trong tiếng anh
Dịch: Peter mở cửa phòng một cách thận trọng, (anh ấy) tự hỏi bản thân có thể tìm thấy gì.
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They attempted to _________ the painting to its original condition
A. restore
B. repair
C. renovate
D. refurbish
Đáp án là A.
“restore”: phục hồi (lại trạng thái ban đầu) 3 từ còn lại: repair:sửa chữa (khi hỏng hóc), renovate: tân trang, xây mới lại, refurbish: làm cho sạch bóng lại, trang hoàng lại
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They have considered all the 100 applications, _______ seems suitable for the position.
A. none of them
B. none of these
C. none of which
D. none of whom
Đáp án là C.
“none of which” ở đây cũng được hiểu là mệnh đề quan hệ, “which” được thay thế cho the 100 applications
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. They froze in ________when they saw the lion.
A. shock
B. horror
C. panic
D. fright
Chọn đáp án B.
Cụm từ: freeze in horror: sợ cứng người
Câu này dịch như sau: Họ sợ cứng người khi nhìn thấy con sư tử.
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Her eyes were bright and ______. They always looked active and energetic.
A. lively
B. liveliness
C. live
D. alive
Đáp án A.
Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa, nội dung cho chủ ngữ
“lively” (adj): sống động
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In fact the criminals____________ into because the front door was wide open and so they just walked in
A. needn’t have broken
B. didn’t need break
C. didn’t need to break
D. needn’t to have broken
Đáp án C
A. không cần phải đã đột nhập ( không cần, nhưng đã làm)
C. đã không cần phải đột nhập ( không cần, và đã không làm)
Đáp án B, và D. sai cấu trúc.
Dịch: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập vào tòa nhà vì cửa chính đã rộng mở, và vậy nên họ cứ thế bước vào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although at that time my knowledge of German was very poor, I _____________ most of what they said.
A. did understand
B. managed understand
C. didn’t understand
D. have understood
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good________with their next-door neighbors for the children’s sake
A. will
B. friendship
C. terms
D. relations
Đáp án D
Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.
confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They are always of what their children do.
A. support
B. supporting
C. supportive
D. supportively
Đáp án C
Dịch: Họ luôn ủng hộ điều con cái họ làm. (Collocations: be supportive of: Ủng hộ)