Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2019 lúc 17:01

Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Giải thích:

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:

– Đứng sau động từ TOBE

– Đứng trước động từ thường

– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

travel rarely => rarely travel

Tạm dịch: Nhà Smith hiếm khi đến Hoa Kỳ bằng máy bay.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2017 lúc 11:48

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2017 lúc 4:38

Đáp án A

Sửa lại: of whom the => whose the

Khi nói về quan hệ sở hữu ta không dùng đại từ quan hệ whom mà phải dùng whose.

Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Dịch nghĩa: Người đàn ông, sở hữu chiếc xe màu đỏ được đậu ở trước nhà chúng tôi, là một bác sĩ nổi tiếng trong thị trấn này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2019 lúc 2:24

Đáp án A

among => about

about 60 percent of the space: khoảng 60 phần trăm không gian

Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ khoảng 60 phần trăm không gian trên các trang báo được dành riêng cho quảng cáo

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2018 lúc 16:21

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “bowling” là danh từ số ít, nên động từ to be ở đây phải là “is”

Sửa: are => is

Tạm dịch: Bowling, một trong những môn thể thao trong nhà phổ biến nhất, phổ biến trên toàn nước Mỹ và ở các nước khác.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2017 lúc 12:59

Kiến thức: Đại từ định lượng

Giải thích:

every + danh từ số ít

other + danh từ số nhiều

nation (n): quốc gia => danh từ số ít

Sửa: every other => every

Tạm dịch: Như mọi quốc gia khác, Hoa Kỳ từng xác định đơn vị tiền tệ của mình, đô la, theo tiêu chuẩn vàng.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 9:13

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Bình luận (0)