Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Her husband was always there and she just took him ________.
A. for granted
B. off side
C. as usual
D. in regard
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She simply took it for granted that the check was good and did not ask him any questions about it.
A. permitted it
B. accepted it without investigation
C. objected to it
D. looked it over
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
take it for granted: cho nó là đúng
permit it: thừa nhận nó
accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra
object to it: phản đối nó
look it over: suy xét, kiểm tra kỹ
=> take it for granted = accept it without investigation
Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
As soon as she __________home, she took off her shoes and __________her slippers
A. had arrived/ put in
B. arrived/ put over
C. arrived/ put on
D. had arrived/ put over
Đáp án là C
Kiến thức: thì trong tiếng Anh
Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Ngay khi cô ấy về đến nhà, cô ấy cởi giày ra và mang dép tông vào
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Her eyes were bright and ______. They always looked active and energetic.
A. lively
B. liveliness
C. live
D. alive
Đáp án A.
Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa, nội dung cho chủ ngữ
“lively” (adj): sống động
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ he took off his dark glasses, I recognized him.
A. Whenever
B. As soon as
C. Then
D. While
Chọn đáp án B
Giải thích: A. bất cứ khi nào
B. Ngay sau khi
C. Sau đó
D. Trong khi
Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He was feeling bad. He went to work, _____ , and tried to concentrate.
A. however
B. although
C. therefore
D. but
Đáp án A.
“however”: tuy nhiên He was feeling bad. He went to work, however , and tried to concentrate: Anh ta cảm thấy tệ.
Tuy nhiên, Anh ta đã đi làm việc và cố gắng tập trung.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
She worked here for a while then _________ afternoon she just quit and left.
A. an
B. the
C. one
D. Ø
Chọn C
Cách sử dụng đặc biệt của one: one có thể được sử dụng trước day/week/month/year/summer/winter, … hoặc trước tên của ngày hoặc tháng để diễn tả thời gian cụ thể diễn ra một hành động nào đó:
Tạm dịch: Cô làm việc ở đây trong một thời gian và sau đó một buổi chiều cô ấy bỏ việc và rời đi.
ð Đáp án: C
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In the kitchen, there is a ______ table.
A. beautiful large round wooden
B. large beautiful round wooden
C. beautiful round large wooden
D. large wooden beautiful round
Đáp án là A.
Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:
Opinion – Cảm nhận (beautiful) + Size – kích cỡ (large) + Shape – hình dáng (round) + Material – chất liệu (wooden) + N
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have just set off. They _____ on their way there
A. can’t be
B. must have been
C. should have been
D. must be
Đáp án D
Kiến thức: câu phỏng đoán
Giải thích:
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have just set off. They _______ on their way there.
A. can’t be
B. must have been
C. should have been
D. must be
D
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
=>Đáp án D