Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
Her classmates admire her so much because she has a clear ______ mind.
A. analyze
B. analysis
C. analytical
D. analytics
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: She frequently volunteers_____extra work because she really likes her job.
A. to
B. for
C. with
D. in
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì
Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was with a _____________ heart that she said goodbye to all her classmates.
A. solemn
B. heavy
C. dismal
D. grim
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She is _____ than her sister.
A. the most beautiful
B. more beautiful
C. beautifully
D. the beautiful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Much as I admire her achievements, I don’t really like her
A. I don’t really like her even though I admire her achievements
B. I don’t really like her because I don’t admire her achievements
C. Whatever her achievements, I don’t really like her
D. I like her achievements, so I admire her
Đáp án A
Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc
Much as + mệnh đề = mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi ngưỡng mộ những thành tích của cô ấy, tôi không thật sự thích cô ấy.
Phương án A. I don’t really like her even though I admire her achievements = Tôi không thật sự thích cô ấy mặc dù tôi ngưỡng mộ những thành tích của cô ấy, là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.
B. I don’t really like her because I don’t admire her achievements = Tôi không thực sự thích cô ấy vì tôi không ngưỡng mộ những thành tựu của cô ấy.
C. Whatever her achievements, I don’t really like her = Bất kể những thành tích của cô ấy là gì, tôi không thật sự thích cô ấy.
D. I like her achievements, so I admire her = Tôi thích những thành tích của cô ấy, nên tôi ngưỡng mộ cô ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her guest apologized for causing her so much ____________
A. problem
B. complication
C. trouble
D. damage
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Cause sb trouble = gây phiền phức cho ai
Các danh từ còn lại không kết hợp được với động từ “cause”.
Dịch nghĩa: Vị khách của cô đã xin lỗi vì đã gây ra cho cô rất nhiều phiền phức.
A. problem (n) = vấn đề
B. complication (n) = sự phức tạp, phiền phức / sự biến chứng
D. damage (n) = thiệt hại, tổn thất / sự phá hoại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She wrote her composition carefully to avoid ______ mistakes.
A. to make
B. made
C. making
D. will make
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
A. persistent
B. kind
C. responsible
D. devoted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
A. persistent
B. kind
C. responsible
D. devoted
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She was much less _____________ than her sister.
A. industrial
B. industrious
C. industry
D. industrialized
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy ít _________ hơn so với chị gái.
A. industrial /ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp
B. industrious /ɪn'dAstriəs/ (adj): chăm chỉ
C. industry /'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp
D. industrialized /ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghỉệp hóa
Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.
Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.