em đang kiểm tra môn toán ai giúp em với ạ
Mọi người ơi có ai có đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán không ạ. Cho em xin với mai em thi rồi ạ
PHẦN I: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1: “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042
B. 3 515 420
C. 3 155 042
D. 3 515 024
Bài 2: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng triệu
D. Hàng trăm nghìn
Bài 3: Số 176 715 638 có mấy lớp?
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107
B. 17
C. 170
D. 1700
Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
A. 70
B. 340
C. 100
D. 220
Bài 6: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?
A. X
B. XXI
C. 15 XIX
D. XX
Bài 7: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm
B. 24cm
C. 36cm2
D. 24cm2
Bài 8: Cho hình bên:
Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây?
A. BC
B. AB
C. CD
D. DA
PHẦN II: Tự luận:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính): (2điểm)
569564 + 310652
45000 – 21306
2570 x 5
41272 : 4
Bài 2: Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 1
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500
B. 580
C. 508
D. 518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110
B. 120
C. 130
D. 140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
a. 769564 + 40526
A. 810090
B. 810190
C. 811090
D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837
B. 37837
C. 38937
D. 37847
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625
1200 – x = 666
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
Phần II.
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 2
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
Đọc số | Viết số |
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. | |
33775184 | |
Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị |
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928
368517 - 74639
…………………….. ……………………
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
………………….. ………………….. …………………..
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
a) Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là : .......................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3 tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350
B. 3050
C. 3005
D. 30050
b) 2 giờ 15 phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215
B. 17
C. 135
D. 35
c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 số là:
A. 327
B. 463
C. 430
D. 360
d) So sánh: 123102 □ 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. <
B. >
C. =
Bài 6. Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 3
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500
b. 50000
c. 500000
d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936.
b. 725396
c. 725369
d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 306
b. 603
c. 360
d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60
b. 120
c. 90
d. 150
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40
b. 30
c. 20
d. 10
Phần II:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236
b) 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:
b/ Các cặp cạnh vuông góc là:
c/ Góc tù là góc:
d/ Góc nhọn là góc:
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
>> Xem thêm: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ........................
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ........ ................
Đọc các số sau:
a) 5 000 000 000:......................................................................................
b) 158 005 000:.......................................................................................
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = ....................................................................................
b) 855 036 =..........................................................................................
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =...........giây
1/2 phút = ............giây
b) 1 thế kỉ =...........năm
1/4 thế kỉ =............năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ...........kg
1 tạ 5kg =...........kg
b) 8 tạ =............kg
1 tấn 65kg =...........kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995
50505 + 950909
65102 – 13859
80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
A. 6kg 5g = ........................g. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005
b, 605
c, 65
B. 1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650
b, 65
c, 56
C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
a, 32m2
b, 64m2
c, 16m2
D. Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:
a, 45
b, 55
c, 50
Bài 2: Đọc các số sau:
46 307:..............................................................................................................
125 317: ...........................................................................................................
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999...................90 000
89 800 ...................89 786
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
6750, 7650, 6507, 7560
...........................................................................................................................
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a, 235 789 + 121 021
b, 89 743 – 11 599
.............................................. .........................................
.............................................. .........................................
.............................................. .........................................
Bài 2: Bài toán:
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 6
A/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số: “Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là:
A. 45 207
B. 45 027
C. 40.527
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000
B. 8000
C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 85 732 , 85 723 , 85 372 là:
A. 85 732
B. 85 723
C. 85 372
Câu 4: 8 tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 855
B. 8550
C. 8055
Câu 5: 2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120
B. 130
C. 210
Câu 6: 9 tạ 5 kg ..... 95 kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32 là:
A. 35
B. 75
C. 25
Câu 8: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
A. 483
B. 430
C. 429
Câu 9: Hình vẽ dưới đây có
A. Góc ……………..là góc vuông
B. Góc ……………..là góc nhọn
C. Các cạnh……………..song song với nhau
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 16 cm
B. 15 cm
C. 4 cm
B - Phần thực hành:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
503720 + 439509
420748 - 376709
Câu 2: Tìm x:
X + 254 = 680
X - 306 = 504
Câu 3: Hai lớp thu hoạch được 600 kg giấy vụn. Lớp 4 A thu hoạch ít hơn lớp 4B 120 kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 7
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng.
Bài 1:
a) Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A. 300028604
B. 30028604
C. 3028604
D. 30286040
b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
A. 5571
B. 6571
C. 5971
D. 6570
Bài 2: (1 điểm)
a) Cho biết 56031 = 50000 + .... + 30+1. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60000
b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII
B. XVI
C. XXI
D. XX
Bài 3:
a) 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 429 kg
B. 4029 kg
C. 4290kg
D. 40029 kg
b) 2 ngày 18 giờ =.............giờ
A. 62 giờ
B. 48 giờ
C. 56 giờ
D. 66 giờ
Phần II:
1) Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619
b) 13058 – 8769
c) 2057 x 3
d) 65840 : 5
……………….... ………………. …………......... ……………....
………………… ………………. …………......... ……………....
………………… ………………. …………........ ……………....
2) Tìm x:
a) x - 363 = 975
b) 815 – x = 207
…………………….......... …………………………….
…………………….......... …………………………….
…………………….......... …………………………….
3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3
b) 742 + 99 + 1
…………………….......... …………………………….
…………………….......... ……………………….........
…………………….......... …………………………….
Phần III:
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 8
Bài 1: Viết các số sau:
a. Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm: ..............
b. Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: ….........
c. Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: …………
d. Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám : ……...
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:
A. 7000
B. 70000
C. 700000
b. Năm 2011 thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XXI
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a, 125378 + 248459
b, 635783 - 290876
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai thùng dầu có tất cả 2575 lít. Thùng thứ nhất có số dầu nhiều hơn thùng thứ hai là 235 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
a. Một hình tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông....
b. Một hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông...
c. Hình chữ nhật là hình vuông...
d. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt....
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 9
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1:
a. Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi
A. 18 003 620
B. 10083 620
C. 10 803 620
D. 10 620 803
b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.
A. 6 045 731
B. 6 450 731
C. 6 504 731
D. 6 450 317
c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
A. 5 000
B. 500
C. 50000
D. 50
Bài 2:
a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ …..là:
A. 350kg
B. 3050kg
C. 3005kg
D. 30050kg
b) 2 giờ 15 phút =………. Số điền vào chỗ ……..là:
A. 215
B. 17
C. 35
D. 135
c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
A. 430
B. 463
C. 327
D. 360
II. Phần tự luận:
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
48765 + 26592
368517 – 74639
Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
Bài 5: Bài toán:
Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 10
I . Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng:
1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
a. 10cm
b. 15 cm
c. 20 cm
d. 25 cm
2) Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:
a. 1053
b. 10503
c. 10053
d. 100053
3) Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:
a. 53 kg
b. 503 kg
c. 5003 kg
d. 50003 kg
4) 9 thế kỉ 70 năm là:
a. 97 năm
b. 970 năm
c. 907 năm
5)Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:
a 1
b 2
c 3
II. Tự luận:
1) Đặt tính rồi tính:
63723 – 59875
43697 + 1987
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
2) Tính x:
X – 987 = 437
X + 9625 = 9700
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 11
Phần 1:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:
A. 7 200
B. 72 000 000
C. 7 200 000
D. 72 000
2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
A. 500 000
B. 50 000
C. 5000
D. 500
3. 6 phút 36 giây = .......... giây.
A. 360
B. 376
C. 380
D. 396
4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:
A. 250
B. 260
C. 270
D. 280
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1) Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610
2) Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.
Trả lời:......................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Phần II.
Bài 1: Tìm X:
a) X + 537 = 5250
b) 90532 – X = 26735
Bài 2:
1) Đặt tính rồi tính:
6346 + 352;
74328 – 5942;
5034 x 8;
14100 : 6
2) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
364 + 257 + 136 + 243
Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2020
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: (0,5 điểm)
A. 9
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: (0,5 điểm)
A. 72 385
B. 72 538
C. 72 853
D. 71 999
Câu 3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: (0,5 điểm)
A. 2430 530
B. 243 530
C. 243 000 350
D. 243 000 530
Câu 4. Đọc số sau: (0,5 điểm)
- 320 675 401: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ;
b. m2 =................dm2
Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD □
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC □
C. Cạnh BC vuông góc với CD □
D. Cạnh AB song song với DC □
II. TỰ LUẬN:
Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 254632 + 134258
b. 798643-56429
c. 245 x 304
d. 2599 : 23
Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)
Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
giải:I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh trúng mỗi câu 0,5 điểm
1 | 2 | 3 |
B | C | D |
Câu 4: 320 675 401: ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm linh một. (0,5 đ)
Câu 5 : Điền đúng mỗi câu 0,5 đ
A. 254600 cm2 = ..25m2 4600cm2 ;
B. m2 = 50dm2
Câu 6: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD: Đ
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC: Đ
C. Cạnh BC vuông góc với CD: S
D. Cạnh AB song song với DC: Đ
II. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi phép tính (0,5 đ). Nếu đặt không thẳng cột trừ toàn câu 0,5 đ
Câu 2: Giải đúng các bước và sạch sẽ (2đ)
Giải
Số nhóm của học sinh khối lớp 4 là: (0,5 đ).
192 : 8 = 24 (nhóm)
Số nhóm của học sinh khối lớp 5 là: (0,5 đ).
207 : 9 = 23 (nhóm)
Số nhóm của cả hai khối lớp là: (0,25 đ).
24 + 23 = 47 (nhóm)
Đáp số: 47 nhóm (0,25 đ).
Câu 3. Giải đúng toàn bài 2đ
Giải
Vì Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau nên số bi của Dũng nhiều hơn số bi của Minh là:
8 + 8 = 16 (viên) (0,75đ)
Số bi của Dũng có là:
(64 + 16) : 2 = 40 (viên) (0,5 đ)
Số bi của Minh có là:
40 – 16 = 24 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: Dũng: 40 viên bi
Minh: 24 viên bi (0,25đ)
Câu 4: ( 0,5 đ)
Tính nhanh:
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
= 2020 x (45 + 54 + 1)
= 2020 x 100
= 202000
cái này hả em?????I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: (0,5 điểm)
A. 9
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: (0,5 điểm)
A. 72 385
B. 72 538
C. 72 853
D. 71 999
Câu 3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: (0,5 điểm)
A. 2430 530
B. 243 530
C. 243 000 350
D. 243 000 530
Câu 4. Đọc số sau: (0,5 điểm)
- 320 675 401: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ;
b. m2 =................dm2
Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD □
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC □
C. Cạnh BC vuông góc với CD □
D. Cạnh AB song song với DC □
II. TỰ LUẬN:
Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 254632 + 134258
b. 798643-56429
c. 245 x 304
d. 2599 : 23
Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)
Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
>> Tham khảo: Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 Có đáp án
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh trúng mỗi câu 0,5 điểm
1 | 2 | 3 |
B | C | D |
Câu 4: 320 675 401: ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm linh một. (0,5 đ)
Câu 5 : Điền đúng mỗi câu 0,5 đ
A. 254600 cm2 = ..25m2 4600cm2 ;
B. m2 = 50dm2
Câu 6: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD: Đ
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC: Đ
C. Cạnh BC vuông góc với CD: S
D. Cạnh AB song song với DC: Đ
II. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi phép tính (0,5 đ). Nếu đặt không thẳng cột trừ toàn câu 0,5 đ
Câu 2: Giải đúng các bước và sạch sẽ (2đ)
Giải
Số nhóm của học sinh khối lớp 4 là: (0,5 đ).
192 : 8 = 24 (nhóm)
Số nhóm của học sinh khối lớp 5 là: (0,5 đ).
207 : 9 = 23 (nhóm)
Số nhóm của cả hai khối lớp là: (0,25 đ).
24 + 23 = 47 (nhóm)
Đáp số: 47 nhóm (0,25 đ).
Câu 3. Giải đúng toàn bài 2đ
Giải
Vì Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau nên số bi của Dũng nhiều hơn số bi của Minh là:
8 + 8 = 16 (viên) (0,75đ)
Số bi của Dũng có là:
(64 + 16) : 2 = 40 (viên) (0,5 đ)
Số bi của Minh có là:
40 – 16 = 24 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: Dũng: 40 viên bi
Minh: 24 viên bi (0,25đ)
Câu 4: ( 0,5 đ)
Tính nhanh:
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
= 2020 x (45 + 54 + 1)
= 2020 x 100
= 202000
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2019
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
Bài 1 (1 điểm).
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815
B. 128314
C. 85323
D. 812049
Bài 2: (1 điểm) :
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A.48405
B. 46254
C. 90450
D. 17309
Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
A. 4206
B. 42060
C. 4026
D. 4260
Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn
C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn
Phần II: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
22791 + 39045
2345 x 58
Bài 6: (1 điểm). Tìm x
X x 27 - 178 = 15050
Bài 7: (1 điểm). Số?
a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm
b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2
Bài 8: (1 điểm).
Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
Bài 10: (1 điểm).
Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
Đáp án: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi bài 1 điểm)
Bài 1: C
Bài 2: B
Bài 3: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm)
22791 + 39025 = 61836
2345 x 58 = 136010
Bài 6: 1 điểm
X x 27 - 178 = 15050
X x 27 = 15050 + 178
X x 27 = 15228
X = 15228 : 27
X = 564
Bài 7: (1 điểm)
a, 609 năm
b, 89m2 24 cm2
Bài 8: (1 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)
(48 -12 ) : 2 = 18 (cm)
Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)
18 + 12 = 30 (cm)
Diện tích HCN là: (0,25 điểm)
30 x 18 = 540 (cm2)
Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)
- Lưu ý: HS có thể giải cách khác
Bài 9 (1 điểm) Bài giải
5 xe ô tô chở được số gạo là:
27 x 5 = 135 (tạ )
4 xe nhỏ chở được số gạo là:
18 x 4 = 72 (tạ)
Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;
(135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )
Đáp số: 23 tạ gạo
Bài 10 (1 điểm)
Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:
70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)
Tuổi của cháu hiện nay là:
(80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )
Tuổi của bà hiện nay là :
7 + 66 = 73 (tuổi )
Đáp số: Cháu: 7 tuổi
Bài: 73 tuổi
Đề thi học kì 1 lớp 4: 2019 - 2020
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng việt năm học 2019 - 2020Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm 2019 - 2020Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tin học năm 2019 - 2020Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2018
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
A. 1228
B. 12280
C. 2280
D. 12290
Câu 2: (0.5 điểm) 78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 858
B. 718
C. 758
D. 588
Câu 3: (0.5 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:
A. 2
B.143
C. 20
D. 35
Câu 4: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 =…. dm2 là:
A. 95
B. 950
C. 9005
D. 905
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 : 4
b) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8
Bài 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
518 x 206
8329 : 38
Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y biết:
a) 7875 : x = 45
b) y : 12 = 352
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35600 : 25 : 4 = ……………………
359 x 47 – 259 x 47 = ……………
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 tấn 75 kg = ………… kg
19dm2 65cm2 = …………… cm2
Bài 7: (2điểm) Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần).
Bài 8: (1điểm)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782m2. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu?
>> Tham khảo: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4
Đáp án: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Bài 1: 2 điểm
Câu 1 : Khoanh vào B (0.5 điểm)
Câu 2 : Khoanh vào A (0.5 điểm)
Câu 3 : Khoanh vào C (0.5 điểm)
Câu 4 : Khoanh vào D (0.5 điểm)
Bài 2:
a) S
b) Đ (1 điểm)
Bài 3: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
518 x 206 = 106708
8329 : 38 = 219 (dư 7)
Bài 4: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a)
7875 : x = 45
x = 7875 : 45
x = 175
b) y : 12 = 352
y = 352 x 12
y = 4224
Bài 5: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
35600 : 25 : 4 = 35600 : (25 x 4)
= 35600 : 100
= 356
359 x 47 – 259 x 47 = (359 - 259) x 47
= 100 x 47
= 4700
Bài 6: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
4 tấn 75 kg = 4075kg
19dm2 65cm2 = 1965cm2
Bài 7: (2 điểm) Tóm tắt (0.25 điểm)
Tổng số vải bán trong 2 tuần là: 1042 + 946 = 1988 (m) (0.5đ)
Tổng số ngày bán trong 2 tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày) (0.5đ)
Trung bình mỗi ngày bán được số mét vải là: 1988 : 14 = 142 (m) (0.5đ)
Đáp số: 142 mét (0.25đ)
Bài 6: (1 điểm) - Bài dành cho HS khá, giỏi; chấm linh động theo phương án làm bài của HS. Khuyến khích sự sáng tạo khi làm bài.
Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích gấp lên số lần là:
2 x 3 = 6 (lần)
Diện tích mảnh đất mới là: 2782 x 6 = 16692 (m2)
Đáp số: 16692 (m2)
Mọi người ơi có ai có Đề kiểm tra giữa kì môn Toán lớp 6 và Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 6 ko ạ? Cho mik xin với
CẢM ƠN~~~~
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu1: Cho tập hợp M =
15;10;4
. Khi đó:
A. 4
M B. M
15;10
C.
15;10
M D.
15
M
Câu2: Kết quả phép tính 5
7
:5
5
bằng:
A. 5
2
B. 5
9
C. 5
14
D. 25
Câu3: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số
*32
chia hết cho 3?
A. 1 B.3 C. 0 D.9
Câu4: Trong phép chia cho 3 số dư có thể là:
A. 0;1;2 B.0;1;2;3 C. 1;2 D. 1;2;3
Câu5: Số đoạn thẳng trong hình 1 là
A. 1 B. 3
C. 4 D. 6
Câu6: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định sau đây là sai?
A. Tia BA và BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau
C. Điểm A thuộc tia BC D. Diểm A thuộc tia CB
Phần II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1 (1điểm) Cho tâp hợp A =
115/ xNx
a) Viết tập thể A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp.
b) Dùng kí hiệu (
;
) để viết các phần tử 5, 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc
tập hợp A.
Bài 2 (3 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a) 37.52 + 37.48 b) 5.2
3
+ 7
11
:7
9
- 1
2018
c)
)5.2290(360.5:400
2
2) Tìm x, biết
a) 3(x + 7) = 21 b) 20 + 5x = 5
7
:5
5
c) 5
2x – 3
– 2.5
2
= 5
2
.3
Bài 3 (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A, điểm B
thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy.
a) Viết các tia trùng nhau gốc O
b) Viết các tia đối nhau gốc A
c) Lấy điểm M bất kỳ không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng MA, MB, tia MO,
đường thẳng MC
Bài 4 (0,5 điểm) Cho A = 5 + 5
2
+ 5
3
+…+ 5
2017
. Tìm x để 4A + 5 = 5
x
trắc nghiệm 3 diểm
câu 1 : cho tổng a = 2012 + 2014 + x ( x \(\in\)N ), giá trị x để a chia hết cho 2
a .x tùy ý b. x là số lẻ c. x là số chẵn d.ko có giá trị nào
câu 2 : BCNN ( 12, 15 ,18 )
a.180 b. 120 d. 360 d. 240
câu 3 : có bao nhiêu số nguyên tố có 1 chữ số
a.1 b. 2 c. 3 d.4
câu 4 : số nào chia hết cho cả 2 và 9
a. 1144 b.2542 c. 3492 d. 6238
câu 5 : số 84 đc phân tích ra thừ số nguyên tố có kết quả là :
a, 2^2 . 3 .7 b . 3.4.7 c . 2.3.7.3 d. 2.3^2.7
câu6: biết y chia hết cho x BCNN ( x, y ) là
a. 1 b . x c.y d. c.y
tự luận 7 điểm
bài 1 thực hiện phép tính:
a, 132. 47 - 132 . 37 + 80
= 132 .( 47 - 37 ) + 80
= 132 . 10 + 80
= 1320 + 80
= 1400
b, 100 - ( 5 ^ 2 .4 - 3^ 2 .5 )
= 100 -( 100 - 45 )
= 100 -55
= 45
bài 2 : tìm x
a, 4x - 20 = 2^5 : 2^2
4x -20 =2^3
4x- 20 = 8
4x = 8+ 20
4x = 28
x = 28 : 4
x = 7
vậy x = 7
b, ( 95 - 3x ) + 1 = 42
95 - 3x = 42 - 1
95 - 3x = 41
3x = 95-41
3x = 54
x = 54: 3
x = 18
vậy x = 18
bái 3 số HS của 1 trường tro khoảng từ 350 -> 400 HS khi xếp hàn 5 , 6, 8 đều vừa đủ. tính số HS của trường đó?
gọi số hs của trường đó là x ( x thuộc N*)
vì số hs xếp hàng 5, 6,8 đều vừa đủ => số hs chia hết cho 5,6,8 => số hs thuộc BC( 5,6 ,8) và tro khoang từ 350 đến 400
5=5 6= 2.3 8 = 2^3
BCNN ( 5, 6,8 ) = 2^3 . 3.5 = 120
BC ( 5,6,8 ) = b ( 120 ) = { 0 ; 120; 240 ;360; 480;...}
vì số hs trường đó tro khoảng 350 đến 400 => số học sinh trường đó là 360
bài 4 . tìm a,b biết a.b = 360 ,ƯCLN ( a, b ) = 6
ta có ưcln ( a,b ) = 6
=> a chia hêta cho 6 bchia hết cho 6
hay a = 6k và b = 6l ( k, l thuộc N* )
và a.b = 360
nên 6k . 6l = 360
hay 36 . kl = 360
k.l = 360 : 36
k.l = 10
=> k.l = 10.1 ; 2.5
và 1. 10; 5.2
ta có bảng :
k | 1 | 2 | 10 | 5 |
l | 10 | 5 | 1 | 2 |
a | 6 | 12 | 60 | 30 |
b | 60 | 30 | 6 | 12 |
vậy tacó các cặp số ( 6; 60 ) ; ( 12;30)
( 60;6) ; ( 30;12)
học tốt
đề kiểm ta công nghệ mới làm hôm qua chưa trả bài nên chauw có đề nhé
nhớ k nhé
mọi người ơi cứu em
mai em thi môn toán rồi, anh chị nào có đề kiểm tra giữa học kì môn toán lớp 6 thì gửi cho em với ạ
cứu em help my
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?
A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. 15
B. 300
C. 290
D. 150
Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?
A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?
A. 93
B. 94
C. 97
D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng?
A. 31
B. 90
C. 30
D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng
A. 1
B. 4
C. 5
D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
A. am.an = am+n
B. am:an = am+n
C. am.an = am-n
D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?
A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố
A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15
A. 55
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33
A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a
A. 240
B. 241
C. 239
D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5
A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300
B. 450
C. 500
D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?
A. 500
B. 900
C. 400
D. 300
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160
b) 12.75 + 12.17 + 12.8
c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102
b) 21 + 3x-2 = 48
c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.
Tham khảo nha!
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A.0
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2 Trong hình chữ nhật:
A. Các cạnhbằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Các cạnh đối không song song với nhau
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.
A.(148; 149)
B. (149; 151)
C. (151; 152)
D. (148; 151)
Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.am: an = am – n (a 0, m)
B. am : an = am + n (a 0)
C. am: an= an (a 0)
D. am : an = m - n (a 0)
Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:
A. 0;1;2;3;4
B. 0;1;2;3
C. 1;2;3
D. 2;3
Câu 7 Trong hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh không bằng nhau
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng
D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau
Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là
A. 315+540
B. 270 + 21
C. 54+ 123
D. 1234 + 81
Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?
A. 130m
B. 1,3m
C. 130cm
D. 1,3cm
Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18
B. 4
C. 1
D. 12
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí:
a) 64 + 23.36
b) 25.5.4.3
c) 5.23 + 79 : 77 - 12020
Câu 2 (1,5 điểm)
a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)
b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84
Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết:
a) x - 32 = 53
b) 2x + 2x + 3 = 144
Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
Giúp em bài toán lớp 9 với ạ .Chiều e kiểm tra rồi .GIÚP EM VỚI .EM CẢM ƠN NHIỀU Ạ !!!
b: \(BC=\sqrt{89}\left(cm\right)\)
\(\sin\widehat{B}=\dfrac{5\sqrt{89}}{89}\)
\(\Leftrightarrow\widehat{B}\simeq32^0\)
\(\widehat{C}=58^0\)
Viết 1 đoạn văn khoảng 15 câu kể lại tâm trạng của em sau một lần nhận lại bài kiểm tra của một môn nào đó. (bài kiểm tra GHK hoặc KT cuối kì) ko lấy trên mạng nhé các bạn Giúp em với ạ em hỏi 2 ngày rồi chưa ai trl
ai giúp em câu hỏi: Viết 1 đoạn văn khoảng 15 câu kể lại tâm trạng của em sau một lần nhận lại bài kiểm tra của một môn nào đó. (bài kiểm tra GHK hoặc KT cuối kì) ko lấy trên mạng nhé các bạn giúp em đi ạ,em hỏi 4 ngày rồi trả ai trl em cả
đăng đúng môn nhé
nói thật hoc24 cũng ko mạnh lắm về văn đâu á, bạn thông cảm
Lát em kiểm tra môn anh ai chỉ em được ko ạ
Em cần gấp. Qúy Thầy (cô) anh (chị) giúp em với. Em cảm ơn nhiều ạ !.
=> Giải bằng phương pháp biểu đồ Ven.
Câu 1: Khi trả bài kiểm tra hai môn Toán và Tiếng việt lớp 5B có tất cả 32 điểm 10. Biết rằng môn Tiếng Việt có 20 bạn đạt điểm 10 và trong đó có 5 bạn đạt điểm 10 cả hai môn. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 10 môn Toán ?.
Câu 4: Trường tiểu học Chu Văn An có 12 em học sinh thi đọc diễn cảm và 10 em thi kể chuyện, trong đó có 4 em thi cả hai môn. Hỏi đội tuyển thi đọc diễn cảm và kể chuyện của trường tiểu học Chu Văn An có tất cả bao nhiêu em ?.
Câu 8: Có 40 em học sinh trường tiểu học Quang Trung dự thi ba môn: kể chuyện, đọc diễn cảm và viết chữ đẹp. Trong đội có 8 em thi kể chuyện, 20 em thi đọc diễn cảm và 18 em thi viết chữ đẹp. Hỏi có bao nhiêu em vừa thi đọc và vừa thi viết chữ đẹp?.
Câu 10: Trên một hội nghị quốc tế có 300 đại biểu. Mỗi đại biểu có thể sử dụng một trong ba thứ tiếng: Anh, Nga hoặc Pháp. Biết rằng có 90 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 120 đại biểu nói được tiếng Nga, 135 đại biểu nói được tiếng Pháp và 30 đại biểu chỉ nói được tiếng Nga và Pháp. Hỏi có bao nhiêu đại biểu nói được cả ba thứ tiếng?.
Bài Làm
..........................................................................................................................................................................................................................................
CÂU 1:
vậy tổng số bạn đạt điểm 10 môn Toán là: 17 bạn
CÂU 4:
Có tất cả: 18 học sinh
CÂU 8:
6 học sinh tham gia 2 phần dư thi
CÂU 10:
15 người nói được 3 thứ tiếng