Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2018 lúc 10:18

Đáp án A

it => them

Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ "them"

Dịch nghĩa: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 16:17

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2019 lúc 8:38

Đáp án D

Kiến thức về đại từ

It →  them: Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ “them”

Tạm dịch: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 9:04

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2018 lúc 2:12

Đáp án A

The number of  N(số nhiều)+ V chia số ít

A number of N(số nhiều)+ V chia số nhiều

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 14:50

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2017 lúc 13:41

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 1 2019 lúc 16:04

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B