Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
27 tháng 1 2017 lúc 2:29

Đáp án A

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 3 2018 lúc 8:49

Đáp án A

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 7 2017 lúc 17:35

Đáp án A

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
13 tháng 1 2019 lúc 18:20

Đáp án A

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
15 tháng 10 2017 lúc 8:46

Đáp án A

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
5 tháng 4 2019 lúc 13:02

Chọn A

+ Với HCl cho màu đỏ

+ AgNO3 nhận biết qua HCl

+ NaCl nhận biết qua AgNO3.

Hoàng Minzy
Xem chi tiết
Nguyễn Tấn An
17 tháng 8 2018 lúc 20:44

Đáp án đúng là A.quỳ tím, lấy mỗi chất 1 ít để thử, ta cho quỳ tím tác dụng với 4 chất, chất nào làm quỳ tím đổi màu đỏ là HCl, 3 chất còn lại là muối, tiếp theo lấy 1 ít HCl cho tác dụng với 3 dd còn lại, dd nào tác dụng thấy xuất hiện kết tủa trắng thì chất ban đầu là \(AgNO_3\) \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\) Tiếp theo lấy 1 ít muối bạc nitrat cho tác dụng với 2 muối còn lại, dd nào tác dụng xong xuất hiện kết tủa trắng thì chất ban đầu là NaCl \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\) Dung dịch còn lại chính là \(NaNO_3\)

Azaki
Xem chi tiết
hnamyuh
30 tháng 4 2021 lúc 11:44

Đáp án A

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl,H2SO4. Gọi là nhóm 1

- mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH

Cho nhóm 1 vào các mẫu thử còn lại :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H2SO4

\(BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl\)

- mẫu thử không hiện tượng là HCl

Cho dung dịch H2SO4 vừa nhận được vào mẫu thử còn :

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là BaCl2

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử còn :

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là Na2SO4

\(BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaCl\)

- mẫu thử không hiện tượng là NaCl

Minh Nhân
30 tháng 4 2021 lúc 11:43

Dùng thuốc thử duy nhất nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl, BaCl2, H2SO4, Na2SO4

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein

C. Bột Fe

D. dd AgNO3

 

hanh ng
Xem chi tiết