Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2; +4; +6
B. +1; +2; +4; +6
C. +3; +4; +6
D. +2; +3; +6
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2; +4; +6
B. +1; +2; +4; +6
C. +3; +4; +6
D. +2; +3; +6
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.
B. +1, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +3, +4, +6.
Đáp án C
Crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 trong đó các số oxi hóa đặc trưng của crom là +2, +3, +6
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4 và +6.
B. +2, +3 và +6.
C. +1, +3 và +6.
D. +3, +4 và +6.
Chọn B.
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: +2, +3 và +6.
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2; +4; +6
B. +1; +2; +4; +6
C. +3; +4; +6
D. +2; +3; +6
Các số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Chọn B
Ở trạng thái cơ bản, hợp chất của crom mang các số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.