Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 10:51

Chọn đáp án D

"increased" ở đây sửa thành "increasing" (dân số chủ động tăng nên chuyển nó thành cụm danh từ theo cấu trúc Adj-ing + N)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2017 lúc 15:19

Đáp án : B

“destruction” - > “destructive”, phía trước có động từ to be và trạng từ, vì thế ở đây ta cần một tính từ (destructive)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 10:56

Đáp án là A

more

Cấu trúc: “…càng…càng…” gồm 2 so sánh hơn với mạo từ “the” đằng trước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 15:01

Đáp án D

Chữa lỗi: beautiful à beauty

Dịch: Rose không đủ tự tin để tham gia vào cuộc thi sắc đẹp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2017 lúc 5:10

Đáp án B

Become + adj: trở lên, trở thành như thế nào

Chữa lỗi: seriously ® serious

Dịch: Bởi vì nạn trộm cắp đang trở lên ngày càng nghiêm trọng, chính phủ áp đặt luật nghiêm khắc hơn để bảo vệ điều này.

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2017 lúc 16:54

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì

Sửa: B. enough young => young enough

Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2018 lúc 5:43

Đáp án D

have => has

Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....

Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên