Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2017 lúc 4:57

Đáp án là B.

Rút gọn đại từ quan hệ ở câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ: Contact lenses which are made of

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2017 lúc 2:35

Đáp án A

Cấu trúc: be tolerant of sth: chịu đựng được cái gì

Dịch: Đáng ngạc nhiên là những người từng hút thuốc lại chịu đựng những người hút thuốc kém hơn những người không hút thuốc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2017 lúc 17:38

Đáp án B

Kiến thức về lượng từ

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhảnh cây, đã và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2018 lúc 15:16

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít _________ hơn so với chị gái.

  A. industrial /ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

  B. industrious /ɪn'dAstriəs/ (adj): chăm chỉ

  C. industry /'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

  D. industrialized /ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghỉệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 6:22

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít ________ hơn so với chị gái.

     A. industrial/ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

     B. industrious/ɪn'dʌstriəs/ (adj): chăm chỉ

     C. industry/'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

     D. industrialized/ ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghiệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 13:02

Chọn đáp án A

- satisfied with somebody/something: hài lòng với ai đó/cái gì đó

E.g: She’s never satisfied with what she’s got.

Note 40

Vị trí của trạng từ trong câu:

Trước động từ thường

E.g: They often get up at 6 a.m.

Giữa trợ động từ và động từ thường

E.g: I have recently finished my homework.

Sau động từ thường:

E.g: She is singing loudly.

Sau động từ to be/seem/look...và trước tính từ

Cấu trúc: be/feel/look... + adv + adj

E.g: She is very nice.

Sau “too”: V + too + adv

E.g: The teacher speaks too quickly.

Trước “enough” : V + adv + enough

E.g: The teacher speaks slowly enough for US to understand.

Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that

E.g: Jack drove so fast that he caused an accident.

Đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu

E.g: The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard. (Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen.)

Certainly, they will be here this afternoon.

He fulfilled the work completely well.

Trạng từ bổ nghĩa cho động từ gần nhất

E.g: They secretly decided to leave the town. (Họ bí mật quyết định rời khỏi thị trấn)

quyết định một cách bí mật.

They decided to leave the town secretly. (Họ quyết định rời khỏi thị trấn một cách bí mật.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2018 lúc 14:33

Đáp án C

Make ends meet: kiếm (đủ) sống.

Make up your mind: đưa ra quyết định

Make a mess of sth: làm hỏng cái gì

Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó

“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 10:15

Đáp án là B.

make ends meet : Kiếm đủ tiền để sống

Các cụm còn lại: make a fuss: làm ầm ĩ lên; make a mess: bừa bộn; make up your mind: đưa ra quyết định hay chọn lựa

Bình luận (0)