Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time Brown's daughter graduates,_______retired.
A. he'll have
B. he
C. he'll being
D. he has
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time Brown’s daughter graduates, __________ retired.
A. he
B. he has
C. he’ll being
D. he’ll have
Đáp án là D.
Ta thấy đầu câu xuất hiện By the time (tại thời điểm) -> động từ sau đó cần dung ở dạng will + V
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had a portrait________as a birthday present for his daughter.
A. paint
B. painting
C. painted
D. to be painted
Đáp án là C. Cấu trúc “nhờ ai đó làm gì”, ở dạng bị động: have + something + done (+ by someone)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He was the greatest _______ of the time
A. science
B. scientist
C. scientific
D. scientifically
Đáp án là B
Kiến thức: Từ loại + từ vựng
Science (n): khoa học
Scientist (n): nhà khoa học
Scientific (adj): có tính khoa học
Scientifically (adv): một cách khoa học
So sánh nhất [ the greatest] + danh từ
Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He promised ______ his daughter a new bicycle as a birthday present.
A. buy
B. to buy
C. to buying
D. buying
Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing
Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He promised _______ his daughter a new bicycle as a birthday present.
A. to buying.
B. buying.
C. buy.
D. to buy.
Chọn đáp án D
Ta có:
- promise to do sth: hứa làm gì
- promise sb sth: hứa cho ai cái gì
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là D.
Tạm dịch: Anh ấy hứa mua cho con gái một chiếc xe đạp mới làm quà tặng sinh nhật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He ______ the plants. If he had, they wouldn’t have died.
A. needn’t have watered
B. can’t have watered
C. shouldn’t water
D. must have watered
can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ
>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra
needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If he hadn't wasted too much time, he __________ in his examination.
A. wouldn't fail
B. won't fail
C. wouldn't have failed
D. would fail
Chọn C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều đã có thể xảy ra trong quá khứ): If + S + had (not) + V-ed/V3, S + would (not) have + been/V-ed/V3.
Tạm dịch: Nếu anh ta không tốn quá nhiều thời gian, anh ta đã không trượt bài kiểm tra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______, he would have been able to pass the exam.
A. Studying more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he were studying more
Đáp án B.
Nhìn vào động từ would have been ở vế 2 (mệnh đề chính) ta đoán được đây là câu điều kiện loại 3 → Chọn đáp án B. Had he studied more là phù hợp.
Lưu ý: Đây là câu điều kiện loại 3, tuy nhiên bỏ “if” và sử dụng đảo ngữ “Had + S + PP…”.
Ex: - If I had known about it earlier, I would have told you = Had I known about it earlier, I would have told you.
- If she hadn’t been late, she could have seen her friends off = Had she not been late, she could have been her friends off.
FOR REVIEW Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) PP + (O), S + would have + PP |