Có các thuốc thử: Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch NH3, H2O. Số thuốc thử nhận biết các chất rắn Mg, Al, Al2O3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, K2CO3, Na2SO4 là:
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
Chọn A.
Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm: (1), (2) và (4).
Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4 là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Chọn đáp án A
Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm : (1), (2) và (4).
Cho các thuốc thử sau
(1). dung dịch H2SO4 loãng
(2). CO2 và H2O
(3). dung dịch BaCl2
(4).dung dịch HCl
Số thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4 là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án : D
Các thuốc thử : (1) ; (2) ; (4)
Có 3 chất rắn là Cu, Al, CuO đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn. Để nhận biêt 3 chất rắn trên, ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH B. dung dịch C u S O 4
C. Dung dịch HCl D. khí H 2
Chọn C
Cho dd HCl lần lượt vào 3 mẫu thử chứa các chất rắn trên:
- Chất rắn không tan trong dd HCl là Cu
- Chất rắn tan tạo bọt khí là Al
PTHH: 2Al + 6HCl → 2 A l C l 3 + 3 H 2
- Chất rắn tan trong dd HCl thành dd xanh là CuO
PTHH: CuO + 2HCl → C u C l 2 + H 2 O
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Dung dịch HCl |
Có |
Không |
Dung dịch NaOH |
Có |
Không |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
có |
Chất Thuốc thử |
Z |
T |
Dung dịch HCl |
Có |
Có |
Dung dịch NaOH |
Không |
Có |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
không |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat
B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein
C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate
D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin
Câu 35: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Fe, Al, Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là:😶 a.Nước 😶B. Dung dịch HCl 😶C. Dung dịch KOH 😶D. Dung dịch H2SO4 loãng😶( nếu được mọi người chỉ mình cách nhận biết vớiiii )
C
- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd KOH
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al
2Al + 2KOH + 2H2O --> 2KAlO2 + 3H2
+ Chất rắn tan, không sủi bọt khí: Al2O3
Al2O3 + 2KOH --> 2KAlO2 + H2O
+ Chất rắn không tan: Fe
Cho các thuốc thử sau:
1. dung dịch H 2 S O 4 loãng
2. C O 2 và H 2 O
3. dung dịch B a C l 2
4. dung dịch HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3, B a S O 4 , K 2 C O 3 , N a 2 S O 4 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn đáp án C
Thuốc thử thỏa mãn là: dung dịch H 2 S O 4 loãng, 2 C O 2 và H 2 O và dung dịch HC
Cho các thuốc thử sau:
1. dung dịch H2SO4 loãng
2. CO2 và H2O
3. dung dịch BaCl2
4. dung dịch HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3,BaSO4, K2CO3, Na2SO4là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án A
Thuốc thử thỏa mãn là: dung dịch H2SO4 loãng , 2. CO2 và H2O và dung dịch HCl
Cho các thuốc thử sau:
1. dung dịch H2SO4 loãng
2. CO2 và H2O
3. dung dịch BaCl2
4. dung dịch HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3,BaSO4, K2CO3, Na2SO4là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Thuốc thử thỏa mãn là: dung dịch H2SO4 loãng , 2. CO2 và H2O và dung dịch HCl
Đáp án A