Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The raw materials present in sugar beet________make sugar.
A. are needed to
B. need
C. while needing
D. needs it
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ as the most important crop in Hawaii is sugar cane.
A. What ranks
B. The rank
C. It ranks
D. It is ranked
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Unlike the other Asian states, Singapore has ________ raw materials.
A. Hardly any
B. any hardly
C. hardly no
D. hardly some
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
How ______ sugar do you want? – Not _____, just ______.
A. many/many/little
B. many/many/a few
C. much/ much/ a little
D. much/ much/ few
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
many + danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
sugar (n): đường => danh từ không đếm được
=> loại A, B
a little + danh từ không đếm được: một chút
few + danh từ số nhiều: một ít => loại D
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu đường? – Không nhiều, chỉ một chút thôi.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unlike the other Asian states, Singapore has hardly any raw materials, _________
A. does it
B. doesn’t it
C. has it
D. hasn’t it
Đáp án A.
Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định nếu câu trước dấu phẩy có các từ phủ định như seldom, hardly, scarcely, barely, never, no, none, neither. Động từ “has” trong câu phía trước là động từ thường, không phải trợ động từ nên câu hỏi đuôi phải dùng trợ động từ do/ does/ did.
- hardly (adv): hầu như không.
Ex: My parents divorced when I was six, and I hardly knew my father: Bố mẹ tôi ly hôn khi tôi mới 6 tuổi, và tôi gần như không biết gì về bố.
- hardly any = almost not any: gần như không có.
Ex: They sold hardly any books
- raw material (n): vật liệu thô, chưa qua chế biến, sản xuất.
FOR REVIEW |
Hardly + auxiliary + S + V |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Untreated wastewater from Hoa Binh sugar factory caused pollution in the Buoi river, which resulted __________mass fish deaths
A. for
B. in
C. from
D. of
Đáp án là B
To result in smt = to cause smt = gây ra cái gì, là nguyên nhân của cái gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followingquestions.
Unlike the other Asian states, Singapore has hardly any raw materials, ________
A. does it
B. doesn’t it
C. has it
D. hasn’t it
Đáp án A.
Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định nếu câu trước dấu phẩy có các từ phủ định như seldom, hardly, scarely, barely, never, no, none, neither. Động từ “has” trong câu phía trước là động từ thường, không phải trợ động từ nên câu hỏi đuôi phải dùng trợ động từ do/does/did.
- hardly (adv): hầu như không.
Ex: My parents divorced when I was six, and I hardly knew my father: Bố mẹ tôi ly hôn khi tôi mới 6 tuổi, và tôi gần như không biết gì về bố.
- hardly any = almost not any: gần như không có.
Ex: They sold hardly any books
- raw material (n): vật liệu thô, chưa qua chế biến, sản xuất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
“Sugar?”
A. No, no me!
B. No, I don’t
C. Thanks, I’d like
D. Yes, please
Đáp án D
Yes, please: Vâng, làm ơn. Các đáp án khác không phù hợp.
Dịch: “Thêm đường nhé!”
“Vâng, làm ơn”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are _______.
A. out of reach
B. out of practice
C. out of stock
D. out of work
Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE - out of breath: hụt hơi - out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát - out of context: ngoài văn cảnh - out of date: lạc hậu - out of mind: không nghĩ tới - out of order: hỏng |